Học 20 câu thành ngữ tiếng Trung thông dụng

Gửi đến các bạn học 20 câu thành ngữ tiếng Trung thông dụng ở dưới đây, hãy lưu về học nhé. Các bạn
thân mến, trong cuộc sống của chúng ta, thường sử dụng rất nhiều câu thành ngữ để nói lên các sự việc,
hiện tượng hay xảy ra trong cuộc sống hàng ngày. 
Những câu thành ngữ ví von đó các bạn đã biết được bao nhiêu câu rồi. Hãy xem những câu thành ngữ
dưới đây các bạn đã từng dùng chưa nhé. 
Đọc thêm:

 Học 20 câu thành ngữ tiếng Trung thông dụng

-.在家靠父母,出门靠朋友。
Zài jiā kào fùmǔ, chūmén kào péngyou.
Ở nhà dựa vào bố mẹ, ra ngoài nhờ vào bạn bè.


-. 不见不散,不醉不归。
Bù jiàn bú sàn, bù zuì bù guī.
Không gặp không đi, không say không về.


-. 知人知面不知心。
Zhī rén zhī miàn bù zhī xīn.
Biết người biết mặt không biết lòng.


Bạn đang tìm hiểu và có nhu cầu học tiếng Trung, học Hán ngữ 6 quyển, học tiếng Trung sơ cấp,
trung cấp, luyện nghe nói với giáo viên người Trung, luyện biên phiên dịch, hãy xem chi tiết khóa
học tiếng Trung tại link sau nhé:


-. 有福同享,有难同当。
Yǒu fú tóng xiǎng, yǒu nán tóng dāng.
Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chia.


-. 笑一笑十年少。
Xiào yīxiào shí niánshào.
Một nụ cười trẻ ra 10 tuổi.


-. 路遥知马力,日久见人心。
Lù yáo zhī mǎlì, rì jiǔ jiàn rénxīn.
Đường xa biết sức ngựa, ngày dài hiểu lòng người.


-. 百闻不如一见,百见不如一干。
Bǎi wén bùrú yī jiàn, bǎi jiàn bùrú yī gàn.
Trăm nghe không bằng một thấy, trăm thấy không bằng một làm.


-. 经一事,长一智。
Jīng yīshì, zhǎng yī zhì.
Đi một ngày đàng học một sàng khôn.


-. 万事开头难。
Wànshì kāitóu nán.
Vạn sự khởi đầu nan


-. 病从口入,祸从口出。
Bìng cóng kǒu rù, huò cóng kǒu chū.
Bệnh từ miệng vào, họa từ miệng mà ra.


-. 良药苦口利于病,忠言逆耳利于行。
Liángyào kǔkǒu lìyú bìng, zhōngyánnì'ěr lìyú xíng.
Thuốc đắng dã tật, sự thật mất lòng.


-. 酒逢知己千杯少,话不投机半句多。
Jiǔ féng zhījǐ qiān bēi shǎo, huà bù tóujī bàn jù duō.
Gặp được tri kỉ ngàn ly ít, người không hợp ý nửa câu nhiều.


-. 一寸光阴一寸金,寸金难买寸光阴。
Yīcùn guāngyīn yīcùn jīn, cùn jīn nán mǎi cùn guāngyīn.
Một tấc thời gian một tấc vàng, tấc vàng khó mua tấc thời gian.


-. 世上无难事,只怕心不专。
Shìshàng wú nánshì, zhǐ pà xin bu zhuan .
Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.


-. 活到老,学到老,一生一世学不了。
Huó dào lǎo, xué dào lǎo, yīshēng yīshì xué bùliǎo.
Sống đến già, học đến già, học cả đời không hết.


-. 平时不烧香,临时抱佛脚。
Píngshí bù shāoxiāng, línshí bàofójiǎo.
Bình thường không lo lắng, nước đến chân mới nhảy.


-. 君子一言,驷马难追。
Jūnzǐ yī yán, sìmǎ nán zhuī.
Quân tử nhất ngôn, tứ mã nan truy


-. 江山易改,本性难移。
Jiāngshān yì gǎi, běnxìng nán yí.
Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.


-. 有缘千里来相会,无缘对面不相逢。
Yǒuyuán qiānlǐ lái xiāng huì, wúyuán duìmiàn bù xiāngféng.
Có duyên thiên lý năng tương ngộ, vô duyên đối diện bất tương phùng.


-. 好借好还,再借不难。
Hǎo jiè hǎo huán, zài jiè bù nán.
Có vay có trả, vay nữa không khó.


Hãy luôn là người chủ động học để có thể chinh phục được ngôn ngữ, chèo lái Trung ngữ một cách thuận lợi
nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt. 20 câu thành ngữ tiếng Trung thông dụng trên đây các bạn nhớ share về nhé.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ