Tiếng Trung chủ đề từ vựng về nghề nghiệp

 Các bạn còn nhớ đã học được bao nhiêu kiến thức tiếng Trung chủ đề từ vựng về nghề nghiệp không. Bài học hôm nay mình tiếp tục gửi đến các bạn một số từ vựng về chủ đề này nè, các bạn hãy cùng xem và lưu về học nào. 


Đọc thêm:

>>Tiếng Trung chủ đề từ vựng về âm nhạc.

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.


Tiếng Trung chủ đề từ vựng về nghề nghiệp

Học tiếng Trung chủ đề từ vựng về nghề nghiệp qua hình ảnh:

山地救援 工作者    Shāndì jiùyuán gōngzuò zhě    Nhân viên cứu hộ núi/ mountain rescuers

送奶工     Sòng nǎi gōng    người giao sữa/ milk deliverers

出租车 司机   Chūzū chē sījī     tài xế taxi/ taxi drivers

救生员  Jiùshēng yuán   Nhân viên cứu hộ/ lifeguards

兽医 shòuyī   bác sĩ thú y/ vets

老师  Lǎoshī   giáo viên/ teachers


Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Trung chất lượng, uy tín tại Hà Nội chưa ạ, nếu chưa hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html,  

để xem các khóa học đào tạo tiếng Trung của một trung tâm được nhiều bạn lựa chọn học nè. 

Các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói, tiếng Trung biên dịch, tiếng Trung phiên dịch, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, và đều học theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển. Các bạn hãy xem chi tiết khóa học, sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với trình độ, mục tiêu muốn đạt được sau này nhé.


交通 协管员  Jiāotōng xié guǎn yuán      Trợ lý vận tải/ lollipop people

修路工人   Xiū lù gōngrén      Công nhân làm đường/ road workers

邮递员  yóudìyuán   bưu tá/ postal deliveries

警察 jǐngchá    cảnh sát/ police officers

医护人员   Yīhù rényuán    nhân viên y tế/ paramedics

护士  Hùshì    y tá/ nurses

图书馆 管理员   Túshū guǎn guǎnlǐ yuán    Thủ thư/ librarians

消防员  Xiāofáng yuán lính cứu hỏa/ fire fighters

医生  yīshēng     bác sĩ/ doctors

牙医  yáyī     nha sĩ/ dentists

机械师  Jīxiè shī     thợ máy/ mechanics

公共汽车 司机  Gōnggòng qìchē sījī    Tài xế xe buýt/ bus drivers

建筑工人  Jiànzhú gōngrén     công nhân xây dựng/ builders

环卫工人   huánwèi gōngrén    công nhân vệ sinh/refuse collectors


Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp

Chủ đề hôm nay các bạn đã nắm được rồi chứ ạ, Tiếng Trung chủ đề từ vựng về nghề nghiệp, kiến thức cũng không khó lắm các bạn nhỉ. Đây là một chủ đề khá nhiều bạn quan tâm, vì vậy các bạn nhớ chia sẻ với những người bạn học tiếng Trung cùng mình nữa nhé, hẹn gặp lại các bạn ở bài học tiếp theo.

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ