Học tiếng Trung từ vựng về nơi công cộng

Các bạn thân mến, chúng ta vào những ngày nghỉ thường đến những nơi công cộng: công viên, siêu thị, nhà
hát… để vui chơi, giải trí cùng bạn bè và người thân. Các bạn đã biết những nơi công cộng này trong tiếng
Trung gọi là gì không. Sau bài viết này các bạn chắc chắn sẽ biết đấy, vì dưới đây là một danh sách từ vựng
tiếng Trung mình tổng hợp và chia sẻ với các bạn. Các bạn học tiếng Trung từ vựng về nơi công cộng, trau
dồi thật nhiều kiến thức cho bản thân nhé. Chúc các bạn học tập tốt.
Đọc thêm:
Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung tại trung tâm, xem chi tiết các khóa học tiếng Trung tại: trung tâm dạy tiếng Trung.


Học tiếng Trung từ vựng về nơi công cộng




Hình ảnh một số từ vựng tiếng Trung về nơi công cộng



Danh sách những từ vựng tiếng Trung về nơi công cộng



STT
Tiếng Trung
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
1
公共场所 - gōng gòng chǎng suǒ
Nơi công cộng/ Public places
2
电影院 - diàn yǐng yuàn
Rạp chiếu phim/ Cinema
3
剧院 - jù yuàn  
Nhà hát/ Theatre
4
图书馆 - tú shū guǎn
Thư viện/ Library
5
博物馆 - bó wù guǎn
Bảo tàng/ Museum
6
公园 - gōng yuán  
Công viên/ Park
7
展览馆 - zhǎn lǎn guǎn
Phòng triển lãm/ Pavilion
8
动物园 - dòng wù yuán
Công viên động vật, ở thú/ Zoological park
9
宫殿 - gōng diàn
Nhà hát lớn/ Palace
10
教堂 - jiào táng
Nhà thờ/ Church
11
寺庙- sì miào
Đền, chùa/ Temple
12
宾馆 - bīn guǎn
Khách sạn/ Hotel  
13
游乐场 - yóu lè chǎng
Sân chơi, công viên giải trí/ Playground, amusement park
14
水族馆 - shuǐ zú guǎn
Thủy cung/ Aquarium
15
茶馆 - chá guǎn
Quán trà/ Tea shop
16
体育馆 - tǐ yù guǎn  
Phòng thể dục/ Gym
17
体育场 - tǐ yù chǎng
Sân vận động/ Stadium
18
广场 - guǎng chǎng
Quảng trường/ Square
19
学校 - xué xiào
Trường học/ School
20
小学 - xiǎo xué
Trường tiểu học/ Primary school
21
中学 - zhōng xué
Trường trung học cơ sở/ Secondary school
22
高中- gāo zhōng
Trường trung học/ High school
23
大学 - dà xué
Đại học/ University
24
银行 - yín háng
Ngân hàng/ Bank
25
医院 - yī yuàn
Bệnh viện/ Hospital
26
迪斯科 - dí sī kē
Câu lạc bộ đêm/ Nightclub
27
火车站 - huǒ chē zhàn
Nhà ga xa lửa/ Train station
28
地铁站 - dì tiě zhàn
Ga tàu điện ngầm/ Subway station
29
汽车站 - qì chē zhàn
Trạm xe buýt/ Bus stop
30
码头- mǎ tóu
Bến tàu/ Quay
31
机场 - jī chǎng
Sân bay/ Airport
32
饭馆 - fàn guǎn
Nhà hàng/ Restaurant
33
警察局 - jǐng chá jú
Trạm cảnh sát/ Police station
34
公共电话 - gōng gòng diàn huà  
Điện thoại công cộng/ Phone booth
35
商场 - shāng chǎng
Trung tâm mua sắm/ Shopping mall
36
商店 - shāng diàn
Cửa hàng/ Shop
37
药店 - yào diàn
Hiệu thuốc/ Pharmacy
38
超市 - chāo shì
Siêu thị/ Supermarket
39
咖啡店 - kā fēi diàn
Quán cà phê/ Coffee shop
40
菜市场 - cài shì chǎng
Chợ/ Market
41
服装店 - fú zhuāng diàn
Cửa hàng quần áo/ Clothes shop
42
鞋店 - xié diàn
Cửa hàng giày/ Shoe shop
43
书店 - shū diàn
Cửa hàng sách/ Book shop
44
文具店 - wén jù diàn
Cửa hàng văn phòng phẩm/ Stationery shop
45
肉店 - ròu diàn
Cửa hàng thịt nướng/ Butcher’s shop
46
旅行社 - lǚ xíng shè
Đại lý du lịch/ Travel agency
47
花店 - huā diàn
Cửa hàng hoa/ Florist
48
水果店 - shuǐ guǒ diàn
Cửa hàng trái cây/ Fruit shop
49
珠宝店 - zhū bǎo diàn
Cửa hàng trang sức/ Jewellery
50
洗衣店 - xǐ yī diàn
Giặt ủi/ Laundry
51
眼镜行 - yǎn jìng háng
Cửa hàng kính/ Optician’s shop
52
面包店 - miàn bāo diàn
Cửa hàng bánh mì/ Bakery
53
理发店 - lǐ fà diàn
Tiệm cắt tóc/ Hair salon
54
干洗店 - gān xǐ diàn
Giặt khô/ Dry cleaner
55
五金店 - wǔ jīn diàn
Cửa hàng phần cứng/ Hardware store
56
家具店 - jiā jù diàn
Cửa hàng đồ nội thất/ Furniture retailer
57
酒吧 - jiǔ ba
Quán bar/ Bar
58
邮局 - yóu jú  
Bưu điện/ Post office
59
马戏团 - mǎ xì tuán   
Rạp xiếc/ Circus
60
mó tiān dà lóu - 摩天大楼
Nhà hàng/ Restaurant


Hãy chủ động chăm chỉ học tiếng Trung nhé các bạn, không chỉ mỗi chủ đề học tiếng Trung từ vựng về nơi
công cộng ở trên đây, các bạn cần chủ động trau dồi học nhiều chủ đề khác nâng vốn kiến thức cho bản thân,
chinh phục tiếng Trung trong khoảng thời gian nhanh nhất.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ