Từ vựng tiếng Trung về thực phẩm và đồ uống

Chào các bạn, mình chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Trung về thực phẩm và đồ uống, các bạn đã học
chủ đề này chưa? Thực phẩm và đồ uống là 2 thứ cần thiết với chúng ta hàng ngày, mỗi thức ăn hàng
ngày chúng ta ăn đều được chế biến từ các loại thực phẩm, còn đồ uống chắc chắn ngày nào chúng ta
cũng uống rồi đúng không nhỉ. Vì vậy mà mình chọn chủ đề này chia sẻ với các bạn, mong rằng đây
sẽ là những kiến thức hữu ích cho các bạn học tiếng Trung. Chúc các bạn học tập tốt.
Bạn quan tâm, có nhu cầu học tiếng Trung, xem chi tiết các khóa học tiếng Trung tại:
trung tâm dạy tiếng Trung.
Đọc thêm:



Từ vựng tiếng Trung về thực phẩm và đồ uống



Hình ảnh một số từ vựng tiếng Trung về thực phẩm

Danh sách các từ và cụm từ tiếng Trung về thực phẩm và đồ uống bằng tiếng Trung:



STT
Tiếng Trung
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
蔬菜(shū cài)/ Rau ở Trung Quốc/ Vegetables in Chinese
1
玉米 - yù mǐ
Ngô/ Corn
2
土豆 - tǔ dòu
khoai tây/ Potato
3
生姜 - shēng jiāng
gừng/ Ginger
4
大蒜 - dà suàn
tỏi/ Garlic
5
韭菜 - jiǔ cài
Tỏi tây/ Leek
6
豆 - dòu
đậu/ Bean
7
西兰花  - xī lán huā
bông cải xanh(súp lơ xanh)/ Broccoli
8
蘑菇 - mó gū
Nấm/ Mushroom
9
木耳 - mù ěr
Nấm Agarics
10
黄瓜 - huáng guā
Dưa chuột
11
辣椒 - là jiāo
Tiêu/ Pepper
12
青椒 - qīng jiāo
Ớt xanh/ Green pepper
13
西红柿 - xī hóng shì
Cà chua/ Tomato
14
胡萝卜 - Húluóbo
cà rốt/ carrot
15
萝卜-  luó bo
củ cải/ Radish
16
茄子 - qié zǐ
cà tím/ Aborigine
17
苦瓜 - kǔ guā
mướp đắng/ Bitter gourd
18
芋头 -  yù tóu
khoai/ Taro
19
白菜 - bái cài
bắp cải/ Cabbage
20
菠菜 - bō cài
rau rền/  Spinach
21
南瓜 - nán guā
bí ngô/ Pumpkin
水果(shuǐ guǒ) / Trái cây/  Fruit in Chinese
22
苹果 - píng guǒ
táo/ Apple
23
香蕉 - xiāng jiāo
chuối/ Banana
24
芒果 - máng guǒ
xoài/ Mango
25
葡萄 - pú táo
nho/ Grape
26
橙子 - chéng zǐ
cam/ Orange
27
草莓 - cǎo méi
dâu/ Strawberry
28
西瓜 - xī guā
dưa/ Melon
29
樱桃 - yīng táo
anh đào/ Cherry
30
柑橘 - gān jú
quýt/ Mandarin
31
梨 - lí
lê/ Pear
32
椰子- yē zǐ   
dừa/ Coconut
33
桃子- táo zǐ
đào/ Peach
34
牛油果 - niú yóu guǒ
bơ/ Avocado
35
蓝莓 - lán méi   
việt quất/ Blueberry
36
柠檬 - níng méng
chanh/ Lemon
37
奇异果 - qí yì guǒ
Kiwi
38
石榴 - shí liú
lựu/ Pomegranate
39
菠萝 - bō luó
dứa/ Pineapple
肉(ròu)/ Meat in Chinese/ thịt ở Trung Quốc
40
猪肉 - zhū ròu
thịt heo/ Pork
41
火鸡 - huǒ jī
gà tây/ Turkey
42
鸡肉 - jī ròu
gà/ Chicken
43
鸡翅膀 - jī chì bǎng
cánh gà/ Chicken wing
44
鹅肉 - é ròu
ngỗng/ Goose
45
狗肉 - gǒu ròu
thịt chó/ Dog meat
46
鸭肉 - yā ròu
vịt/ Duck
47
牛肉 - niú ròu
bò/ Beef
48
鱼 - yú
cá/ Fish
49
虾 - xiā
tôm/ Shrimp
50
热狗 - rè gǒu
bánh mỳ kẹp xúc xích/ Hot dog
51
羊肉- yáng ròu
thịt cừu/ Mutton
52
兔子肉  - tù zǐ ròu
thịt thỏ/ Rabbit meat
53
火腿 - huǒ tuǐ
thịt giăm bông/ Ham
饮料(yǐn liào)/ Drink / Đồ uống
54
茶 - chá
chà/ Tea
55
咖啡 - kā fēi
cà phê/ Coffee
56
奶茶 - nǎi chá
trà sữa/ Milky tea
57
牛奶 - niú nǎi
sữa/ Milk
58
豆浆 - Dòujiāng
sữa đậu nành/ soy milk
59
可口可乐 - kě kǒu kě lè
Ca cao/ Cocoa
60
果汁- guǒ zhī
Nước ép trái cây/ Fruit juice
61
柠檬水 - níng méng shuǐ
Nước chanh/ Lemonade
62
啤酒 -  pí jiǔ
bia/ Beer
63
白酒 - bái jiǔ
rượu mạnh trắng/ White spirits
64
红酒 - hóng jiǔ
vang đỏ/ Red wine
65
雪碧 - xuě bì
nước giải khát/ Sprite
66
水 - shuĭ
nước/ Water
Một số tên món ăn
67
面条 - miàn tiáo
mì/ Noodle
68
饺子 - jiăo zi   
bánh bao/ Dumplings
69
炸薯条 - zhá shŭ tiáo
khoai tây chiên kiểu Pháp/ French fries
70
饅頭 - mán tou  
bánh nếp/ sticky buns
71
炒麵 - chǎo miàn   
mì xào/ fried noodles
72
壽司 - shòu sī
cơm cuộn/ sushi
73
麻婆豆腐 -  má pó dòufu
đậu hũ cay/ spicy tofu
74
牛肉飯 - niúròu fàn
thịt bò và cơm/ beef and rice
75
蛋餅 - dàn bǐng
trứng tráng/ egg omelet
76
雞腿飯 - jī tuǐ fàn   
chân gà và cơm/ chicken leg and rice
77
北 京烤鴨 - běi jing kǎoyā
vịt Bắc Kinh/ Peking duck
78
螃蟹 - páng xiè
cua/ crab
79
紫菜湯 - zǐ cài tāng
canh rong biển/ seaweed soup
80
紅燒魚/   hóng shāo yú
cá sốt đậu/ fish cooked in soy sauce


Với chủ đề ngày hôm nay từ vựng tiếng Trung về thực phẩm và đồ uống, các bạn cố gắng học nhé. Mình nghĩ
các bạn sẽ học nhanh thôi, vì với các loại thực phẩm, đồ uống chúng ta vẫn hay tiếp xúc và sử dụng nó hàng
ngày mà. Chúc các bạn học tập chăm chỉ và đạt đạt được kết quả như mong muốn.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ