Danh sách từ hay sử dụng phổ biến trong Trung ngữ
Các bạn thân mến, chúng ta đã cùng học rất nhiều chủ đề tiếng Trung khác nhau rồi phải không. Các bạn đã
học hết các chủ đề mà mình chia sẻ rồi chứ. Sau đây, mình xin gửi đến các bạn danh sách từ hay sử dụng bổ
biến trong Trung ngữ, các bạn xem và học nhé. Chúc các bạn luôn thành công trên con đường đã chọn với
tiếng Trung.
học hết các chủ đề mà mình chia sẻ rồi chứ. Sau đây, mình xin gửi đến các bạn danh sách từ hay sử dụng bổ
biến trong Trung ngữ, các bạn xem và học nhé. Chúc các bạn luôn thành công trên con đường đã chọn với
tiếng Trung.
Đọc thêm:
Các bạn quan tâm, có nhu cầu học tiếng Trung từ giao tiếp cơ bản đến biên phiên dịch, hãy xem chi tiết khóa
học tiếng Trung tại:
học tiếng Trung tại:
Danh sách từ hay sử dụng phổ biến trong Trung ngữ
Các từ hay sử dụng trong tiếng Trung
Danh sách các từ vựng sử dụng phổ biến trong tiếng Trung Quốc:
STT
|
Tiếng Trung
|
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
|
1
|
他 Tā
|
Anh ấy/ him, he
|
2
|
的 de
|
của
|
3
|
一 Yī
|
một/ one
|
4
|
不 Bù
|
không/ not, no
|
5
|
了 le
|
lên (past tense marker(thì quá khứ))
|
6
|
在 zài
|
trong/ in,at
|
7
|
人 rén
|
người/ people, person
|
8
|
有 Yǒu
|
có/ have
|
9
|
我 Wǒ
|
tôi/ I, me
|
10
|
这 zhè
|
đây/ this
|
11
|
中 Zhōng
|
trung bình/ middle
|
12
|
大 dà
|
to, lớn/ big, large
|
13
|
来 lái
|
đến, từ/ come
|
14
|
上 shàng
|
bật, trên/ on, above, up
|
15
|
国 guó
|
đất nước/ country
|
16
|
个 gè
|
từ đo lường chung(general measure word)
|
17
|
到 dào
|
để, đi, đến/ arrive
|
18
|
说 Shuō
|
nói/ speak
|
19
|
们 men
|
họ(số nhiều)
|
20
|
为 Wèi
|
vì/ for, because of
|
21
|
子 zi
|
con, con trai/ child, son
|
22
|
和 hé
|
và, cùng nhau, với/ and, together, with
|
23
|
你 Nǐ
|
bạn/ you
|
24
|
地 dì
|
trái đất, đất, vị trí, địa điểm/ earth,
ground, position, place |
25
|
出 Chū
|
đi ra ngoài/ go out
|
26
|
道 dào
|
đường/ way, path
|
27
|
也 Yě
|
cũng vậy/ also, as well
|
28
|
时 shí
|
giai đoạn, thời gian, giờ/ period, hour
|
29
|
年 nián
|
năm/ year
|
30
|
得 dé
|
đây là một trợ từ/ adverbial particle
|
31
|
就 jiù
|
vừa mới, đơn giản, ngay lập tức/ just,
simply, right away |
32
|
那 nà
|
kia/ that
|
33
|
要 yào
|
muốn/ want
|
34
|
下 xià
|
dưới/ below, under
|
35
|
以 Yǐ
|
sử dụng/ use, take, according to
|
36
|
生 Shēng
|
cuộc sống, sinh nhật/ life, birth
|
37
|
会 huì
|
có thể/ can, able, meet
|
38
|
自zì
|
kể từ khi/ from, since
|
39
|
着 zhe
|
các, những
|
40
|
行 xíng
|
go, Ok
|
41
|
方 Fāng
|
bên, quảng trường/ side, square
|
42
|
又 yòu
|
lần nữa, cả...và/ again, both...and
|
43
|
如 rú
|
giống/ like, as, as if
|
44
|
前 qián
|
ở phía trước, trước/ in front, previous, ago
|
45
|
所 Suǒ
|
địa điểm/ place
|
46
|
本 Běn
|
điều này
|
47
|
见 jiàn
|
gặp gỡ với, dường như là, trông như
là/ meet with, appear to be |
48
|
经 Jīng
|
kinh độ, thánh kinh/ longitude, scripture
|
49
|
头 tóu
|
đầu, thứ nhất/ head, top, first
|
50
|
面 miàn
|
mặt, bề mặt/ face, surface, noodles
|
51
|
公 Gōng
|
công cộng, chính thức/ public; official
|
52
|
同 tóng
|
cùng, với/ same, with
|
53
|
三 Sān
|
3/ three
|
54
|
已 Yǐ
|
dừng lại, kết thúc/ stop, cease, end
|
55
|
老 Lǎo
|
cũ, già/ old
|
56
|
从 cóng
|
từ, thông qua/ from, through
|
57
|
动 dòng
|
di chuyển, thay đổi/ move, change
|
58
|
两 Liǎng
|
two, 50 grams
|
59
|
长 cháng
|
dài/ long, lasting, length
|
60
|
没 méi
|
không phải là/ không có/ is not, have not
|
61
|
日rì
|
ngày/ sun, day
|
62
|
于 yú
|
trong, tại, cho, để, bởi/ in, at, for, to, by
|
63
|
起 Qǐ
|
bắt đầu/ rise, start
|
64
|
还 hái
|
chưa/ still, yet
|
65
|
发 Fā
|
gửi/ send, deliver
|
66
|
成 chéng
|
biến thành, trở thành/ turn into, become
|
67
|
事 shì
|
vấn đề, sự vật, sự kiện/ matter, thing, event
|
68
|
只 Zhǐ
|
chỉ có, chỉ/ only, just
|
69
|
作 zuò
|
làm/ do, make
|
70
|
想 Xiǎng
|
muốn, nghĩ, cảm nhận/ want, feel, think
|
71
|
看 kàn
|
nhìn, đọc/ see, look at, read
|
72
|
文 wén
|
ngôn ngữ/ language, literature
|
73
|
无 wú
|
không có/ without, have not
|
74
|
开 Kāi
|
mở/ open
|
75
|
手 Shǒu
|
tay/ hand
|
76
|
十 shí
|
10/ ten
|
77
|
用 yòng
|
sử dụng/ use
|
78
|
主 Zhǔ
|
chúa tể, bậc thầy/ lord, master
|
79
|
去 qù
|
đi, rời đi/ go, leave
|
80
|
之 Zhī
|
nó
|
81
|
过 guò
|
vượt qua/pass, cross
|
82
|
家 Jiā
|
nhà/ house, home, family
|
83
|
学 xué
|
học/ study, learn
|
84
|
对 duì
|
trả lời, đồng ý/ correct, answer, agree
|
85
|
可 Kě
|
có thể/ able, may, can
|
86
|
她 Tā
|
cô ấy/ she, her
|
87
|
里 Lǐ
|
trong, bên trong, đơn vị đo/ in, inside,
unit of measure |
88
|
后 hòu
|
sau, đằng sau/ after, behind, queen
|
89
|
小 Xiǎo
|
nhỏ/ small
|
90
|
么 me
|
interrogative suffix
|
91
|
心 Xīn
|
trái tim/ heart
|
92
|
多 Duō
|
thêm, nhiều hơn/ many, much, more
|
93
|
天 Tiān
|
bầu trời, ngày/ sky, heaven, day
|
94
|
而 ér
|
và, hơn nữa/ and, furthermore
|
95
|
能 néng
|
có thể, có khả năng/ can, be able
|
96
|
好 Hǎo
|
tốt/ good
|
97
|
都 Dōu
|
tất cả/ all
|
98
|
然 rán
|
phải, tất nhiên rồi/ right, correct
|
Các từ ở trên đây không quá khó với các bạn phải không, hãy cố gắng trau dồi hết danh sách từ hay sử dụng
phổ biến trong Trung ngữ ở trên nhé các bạn. Chăm chỉ luôn là điều cần thiết với người học ngoại ngữ.
phổ biến trong Trung ngữ ở trên nhé các bạn. Chăm chỉ luôn là điều cần thiết với người học ngoại ngữ.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét