Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 6, 2019

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ

Các bạn thân mến. mình muốn gửi đến các bạn bài viết về 以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ, các bạn hãy xem 2 cụm từ này được sử dụng như thế nào nhé. Chúc các bạn sớm chinh phục được ngôn ngữ này trong thời gian sớm nhất có thể. Đọc thêm: >> Động từ 接 và 接到 trong tiếng Trung . >>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc . 以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ 1. Trước và sau a. Với sự kiện hoặc hành động Trước tiên bạn cần nhìn vào 以前 và 以后 để nói về các sự kiện xảy ra trước hay sau những thứ khác.  Cấu trúc: Sự kiện, 以后,  điều gì đó xảy ra.   Cấu trúc trên được nói rằng điều gì đó xảy ra sau sự kiện đó, cấu trúc tương tự được sử dụng để nói về các sự kiện trong quá khứ hoặc tương lai, nó chỉ đơn giản là thời gian sắp xếp các sự kiện.  Bạn có thể thay đổi 以后 cho 以前, cấu trúc giống nhau. Ví dụ: 吃饭以前,我们先祈祷。Chīfàn yǐqián, wǒmen xiān qídǎo. → Trước khi ăn, chúng ta cầu nguyện trước. 去加

Động từ 接 và 接到 trong tiếng Trung

Chào các bạn, tiếng Trung các bạn đã trau dồi được nhiều kiến thức chưa, bài viết này mình gửi đến các bạn động từ 接 và 接到 trong tiếng Trung. Cả hai 接 và 接到 đều sử dụng để nói về việc trả lời và nhận (ví dụ như với điện thoại), nhưng khi sử dụng trong ngữ pháp thì lại khác nhau, chúng có ý nghĩa khác nhau. Các bạn xem chi tiết 接 và 接到 được sử dụng như thế nào nhé.  Đọc thêm: >>10 cụm từ và câu tiếng Trung thường ngày bạn cần biết . >>Phương pháp học tiếng Trung cho người mới bắt đầu . Động từ 接 và 接到 trong tiếng Trung 1. 接 (Jiē) Đây là một động từ đơn giản với nghĩa là để trả lời hoặc để kết nối, trong tiếng Trung 接 là một hành động, và chỉ mô tả nỗ lực. Một số ví dụ dưới đây nói lên 接 là một động từ đơn giản.  Ví dụ: 我要接个电话。 Wǒ yào jiē gè diànhuà. Tôi phải nhận cuộc gọi. 请接一下电话。Qǐng jiē yīxià diànhuà. Hãy trả lời điện thoại. Ngoài ra nó còn có nghĩa nhận, tiếp nhận trong câu gặp gỡ ai đó, đặc biệt tại địa điểm, thời điểm cụ thể.  你可以来机场接

10 cụm từ và câu tiếng Trung thường ngày bạn cần biết

Gửi đến các bạn 10 cụm từ và câu tiếng Trung thường ngày bạn cần biết, đây là những cụm từ và câu thường dùng hàng ngày, các bạn xem và học nhé, những câu nói rất dễ, các bạn có lẽ sẽ học được ngay. Cố gắng chăm chỉ học các bạn nhé. Đọc thêm: >>Cách sử dụng 10 từ đo lường trong tiếng Trung . >>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội . 10 cụm từ và câu tiếng Trung thường ngày bạn cần biết 1. 早上好 : (Zǎoshang hǎo)Chào buổi sáng Nếu bạn sang Trung Quốc đi du lịch và có vài người bạn ở bên đấy, thì thường thấy người Trung họ thân thiện và hay chào buổi sáng bằng câu: 早上好. Bạn muốn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung, hãy xem chi tiết khóa học tiếng Trung tại: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html . 2. 下午好 (Xiàwǔ hǎo) Chào buổi chiều Nhưng nếu sau đó trong cùng một ngày và đã vào buổi chiều bạn muốn chào hỏi ai đó thì nói như thế nào. Người Trung sẽ nói 下午好. 3. 很高兴认识你 (Hěn gāoxìng rè

Cách sử dụng 10 từ đo lường trong tiếng Trung

Các bạn thân mến, bài viết trước mình chia sẻ với các bạn cách sử dụng 3 từ có cùng nghĩa là: “có thể”, các bạn đã học được rồi chứ ạ. Bài viết này mình gửi đến các bạn cách sử dụng 10 từ đo lường trong tiếng Trung nhé. Hãy xem các từ này được sử dụng trong trường hợp nào nhé. Đọc thêm: >>Sử dụng 会 HUÌ, 能 NÉNG và 可以 KĚYǏ trong tiếng Trung . >>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc . Cách sử dụng 10 từ đo lường trong tiếng Trung 1. 个 – gè Từ này được dùng cho tất cả mọi thứ, nó nên được sử dụng cho mọi người hoặc các mặt hàng không cụ thể, nhưng về cơ bản bạn có thể sử dụng nó mọi lúc. Ví dụ: 那个美女 – nà gè měi nǚ → Cô gái xinh đẹp đó. 三个老外 – sān gè lǎo wài → 3 người nước ngoài. 十个学生 – shí gè xué shēng → 10 sinh viên. Các bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến biên phiên dịch, hãy xem chi tiết khóa học đào tạo tiếng Trung tại: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html . 2. 只 – zh