Trung ngữ - 10 động từ tiếng Trung bạn cần biết

Các bạn thân mến, mình chia sẻ với các bạn 10 động từ tiếng Trung bạn cần biết khi học Trung ngữ. Các bạn
hãy xem các động từ dưới đây như thế nào nhé, các bạn đã sẵn sàng chưa, chúng ta cùng bắt đầu nhé.
Chúc các bạn học tập chăm chỉ.
Đọc thêm:


Trung ngữ - 10 động từ tiếng Trung bạn cần biết

1. 吃 CHĪ / Ăn

Ví dụ:
你早餐平常吃什么?nǐ zǎocān píngchǎng chī shénme?
→ Bạn thường ăn gì buổi sáng.
我吃了很美味的小笼包。wǒ chī le hěn měiwèi de xiǎolóngbāo
→ Tôi đã ăn rất nhiều bánh bao hấp.
小朋友 很 喜欢 吃 甜食。xiǎopéngyǒu hěn xǐhuān chī tiándiǎn
→ Trẻ em thích ăn đồ ngọt.

Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến biên phiên dịch, hãy xem chi tiết khóa học tiếng Trung tại:

2.  喝 HĒ - Uống

很多中国人喜欢喝热水。hěn dūo zhōnggúorén xǐhuān hē rèshǔi
→ Nhiều người Trung Quốc thích uống nước nóng.
他刚喝了一杯柠檬红茶。tā gāng hē le yī bēi níngméng hóngchá
→ Anh ấy vừa uống một tách trà chanh đen.
我们昨天在酒吧喝两杯啤酒。wǒmen zuótiān zài jiǔba hē liǎng bēi píjiǔ
→ Hôm qua chúng tôi đã uống 2 ly bia tại quầy bar.

3. 爱 ÀI - Yêu

Ví dụ:
很多人都爱去公园散步。hěnduō rén dōu ài qù gōngyúan sànbù
→ Nhiều người thích đi dạo trong công viên.
我爱看科幻电影。wǒ ài kàn kēhuàn diànyǐng
→ Tôi thích xem phim khoa học viễn tưởng
她真爱她的小孩。tā zhēnde ài zìjǐ de xiǎohái
→ Cô ấy thực sự yêu con của mình.

4. 学 XUÉ - học, nghiên cứu

Ví dụ:
小明想学弹钢琴。Xiǎomíng xiǎng xué tán gāngqín.
→ Xiao Ming muốn học chơi piano
学写汉字很难。xué xiě hànzì hěn nán
→ học viết chữ tiếng Trung rất khó.
我的妈妈想学西班牙语。wǒ de māma xiǎng xué xībānyáyǔ.
→ Mẹ tôi muốn học tiếng Tây Ban Nha.

5. 做 ZÙO - Làm

Ví dụ:
我的奶奶做了饼干给我吃。wǒ de nǎinai zuò le bǐnggān gěi wǒ chī
→ Bà tôi làm bánh cho tôi ăn.
你这个周末打算做什么?nǐ zhōumò dōu zài zùo shènme?
→ Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này.
你的爸爸做什么工作?nǐ de bàba zuò shénme gōngzuò
Bố của bạn làm việc gì?

6. 开 KĀI - mở

Ví dụ:
春天终于来了,花都开了。chūntiān zhōngyú lái le,huā dōu kāi le
→ Mùa xuân đã đến, hoa đang nở.
你可以帮我开门吗?nǐ kěyǐ bāng wǒ kāi mén ma?
→ Bạn có thể mở cửa cho tôi.
隔壁的早餐店开到12点。gébì de zǎocān diàn kāi dào shíèr diǎn
→ Cửa hàng ăn sáng bên cạnh mở cửa đến 12h.

7. 叫JIÀO - gọi

Ví dụ:
我的同学都叫我长颈鹿,因为我很高。wǒ de tóngxué jiào wǒ chángjǐnglù,yīnwei wǒ hěn gāo
→ Các bạn cùng lớp gọi tôi là hươu cao cổ vì tôi rất cao.

你去叫弟弟起床。nǐ qù jiào dìdi qǐchuáng
→ Bạn đi gọi em trai dậy
这个男生很帅,他叫什么名字?zhè gè nánshēng hěn shuài,tā jiào shénme míngzi?
→ Người đàn ông này đẹp trai, tên anh gọi là gì?

8. 听 TĪNG - nghe

Ví dụ:
我喜欢听这首歌。wǒ xǐhuān tīng zhè shǒu gē
→ Tôi thích nghe bài hát này.
听声音不像他. tīng shēngyīn bú xiàng tā
→ Nghe âm thanh không giống anh
在学校要听老师讲的话。zài xuéxiào yào tīng lǎoshī jiǎng de huà
→ Trong trường tôi phải lắng nghe những gì giáo viên nói.

9. 想 XIǍNG - nghĩ/ muốn/ nhớ

Ví dụ:
让我想一想。ràng wǒ xiǎngyīxiǎng
→ Hãy để tôi suy nghĩ về nó.
小明今天晚餐想吃火锅。Xiǎomíng jīntīan wǎnshàng xiǎng chī huǒguō
→ Xiao Ming muốn ăn lẩu cho bữa tối ngày hôm nay.
我很想你。wǒ hěn xiǎng nǐ
→ Tôi nhớ bạn rất nhiều.

10. 能 NÉNG - có thể

Ví dụ:
你能帮我丢垃圾吗?nǐ néng bāng wǒ diū lājī ma?
→ Bạn có thể giúp tôi đưa ra ngoài thùng rác.
按摩能消除疲劳。ànmó néng xiāochú píláo
→ Massage có thể giảm mệt mỏi.
未成年人不能喝酒。wèichéngniángrén bù néng hē jiǔ
→ Người chưa thành niên không được uống rượu.
Trong 10 động từ trên đây các bạn đã học được những động từ nào rồi, hãy chăm chỉ học tập thật tốt để
đạt được những kiến thức, và nắm thật chắc những gì đã học nhé các bạn, chúc các bạn học tập chăm chỉ.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ