Chủ đề thời tiết về mẫu câu và từ vựng tiếng Trung

Chào các bạn, mình muốn gửi đến các bạn chủ đề thời tiết về mẫu câu và từ vựng tiếng Trung. Ở bài viết
trước đây mình cũng đã gửi đến các bạn một danh sách các từ vựng về chủ đề thời tiết, các bạn xem blog
của mình chắc vẫn còn nhớ. Các bạn có thể xem lại danh sách từ vựng đó nhé. Còn ở dưới đây mình điểm
lại một số từ vựng, và mẫu câu được dùng trong chủ đề này. Các bạn cùng chăm chỉ học nào.
Đọc thêm:

Chủ đề thời tiết về mẫu câu và từ vựng tiếng Trung


Từ vựng chủ đề thời tiết trong tiếng Trung:


晴天 Qíngtiān nắng, trời trong/ sunny, clear day.
多云 Duōyún mây/ cloudy
阴天 yīn tiān ngày nhiều mây/ overcast
雨天 Yǔtiān ngày mưa/ rainy
阴转小雨 yīn zhuǎn xiǎoyǔ nhiều mây và mưa nhẹ/ overcast to drizzle
有风 yǒu fēng gió/ windy
微风 Wéifēng gió nhẹ/ breeze
台风 táifēng bão/ typhoon
最低气温,最低温度 zuìdī qìwēn, zuìdī wēndù nhiệt độ tối thiểu/ lowest temperature
最高气温,最高温度 Zuìgāo qìwēn, zuìgāo wēndù nhiệt độ tối đa/ highest temperature.
冷 Lěng lạnh/ cold
热 rè nóng/ hot
暖和 Nuǎnhuo ấm áp/ warm
凉爽 Liángshuǎng mát mẻ/ cool
雾wù sương mù/ fog
雾霾 wù mái sương khói, sương mù/ haze
毛毛雨 Máomaoyǔ mưa phùn/ drizzle
小雨,中雨, 大雨 xiǎoyǔ, zhōng yǔ, dàyǔ   mưa nhỏ, mưa vừa, mưa to/ light rain, moderate rain and heavy rain.
暴雨 Bàoyǔ mưa bão/ rainstorm
Bạn có nhu cầu học tiếng Trung từ giao tiếp cơ bản đến thành thạo, xem chi tiết khóa học đào tạo tiếng Trung tại:

雷雨,雷阵雨 Léiyǔ, léizhènyǔ giông bão, sấm sét/ thunderstorm, thundershower
降雨量 jiàngyǔ liàng lượng mưa/ rainfall
小雪,中雪,大雪。xiǎoxuě, zhōng xuě, dàxuě. tuyết nhỏ, tuyết vừa, tuyết nặng/ light snow, moderate snow and
heavy snow.
雨夹雪 Yǔ jiā xuě mưa đá/ sleet
冰雹 bīngbáo mưa đá/ hail
沙尘暴 shāchénbào bão cát/ sandstorm 

Mẫu câu chủ đề thời tiết trong tiếng Trung:

明天天气怎么样?Míngtiān tiānqì zěnme yàng?
→ Thời tiết ngày mai thế nào?/ How is the weather like tomorrow?
天气预报说明天可能会下雨。 Tiānqì yùbào shuōmíng tiān kěnéng huì xià yǔ.
→ Theo dự báo thời tiết, ngày mai trời sẽ mưa./ According to the weather forecast, it’s going to rain tomorrow.
明天是个大晴天。Míngtiān shìgè dà qíngtiān.
→ Ngày mai trời nắng/ It’s a sunny day tomorrow.
明天晴转多云。Míngtiān qíng zhuǎn duōyún
→ Ngày mai trời chuyển nhiều mây./ It changes from fair to cloudy tomorrow.
明天阵雨转晴。Míngtiān zhènyǔ zhuǎn qíng. It showers and then clears up tomorrow.
明天很冷,最低气温零下五度,最高气温八度。Míngtiān hěn lěng, zuìdī qìwēn língxià wǔ dù, zuìgāo qìwēn bā dù.
→ Ngày mai trời rất lạnh, nhiệt độ thấp nhất là âm năm độ và nhiệt độ cao nhất là tám độ/ The lowest temperature
is -5 degrees Celsius and the highest temperature is 8 degrees Celsius.
今天天气不错。Jīntiān tiānqì bùcuò. → Thời tiết hôm nay không tệ./ It’s a nice day today.
今天太热了。Jīntiān tài rèle. → Hôm nay trời nóng/ It’s too hot today.
要下雨了,赶紧收衣服。Yào xià yǔle, gǎnjǐn shōu yīfu.  
→ Trời sắp mưa, nhanh chóng lấy quần áo./ It’s going to rain. Hurry to bring in the laundry.
台风就要来了。Táifēng jiù yào láile.    → Bão đang đến./ The typhoon is coming.
太阳要出来了。Tàiyáng yào chūláile。  → Trời sẽ nắng sớm./ It’s going to be sunny soon.
天气预报说周日是个大晴天。我们一起去钓鱼吧。Tiānqì yùbào shuō zhōu rì shìgè dà qíngtiān. Wǒmen yīqǐ qù
diàoyú ba. 
→ Dự báo thời tiết cho biết Chủ nhật là một ngày nắng. Chúng tôi đi câu cá cùng nhau./ The weather forecast says it’s
going to be sunny on Sunday. Let’s go fishing together. 

Hãy chăm chỉ học, rèn luyện để có thể đạt được những kiến thức phục vụ tốt cho công việc và cuộc sống nhé.
Mẫu câu và từ vựng chủ đề thời tiết tiếng Trung ở trên đây các bạn học tập tốt nhé.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ