Mẫu câu chủ đề khách sạn trong tiếng Trung

Các bạn thân mến, dưới đây là 38 mẫu câu chủ đề khách sạn trong tiếng Trung mình tổng hợp giúp các bạn,
hãy xem và lưu về tham khảo nhé các bạn. Chủ đề này mình nghĩ hữu ích với các bạn thường xuyên đi du
lịch qua Trung Quốc, mong là sẽ giúp ích đối với các bạn. Chúc các bạn học tập vui vẻ.
Đọc thêm:


Mẫu câu chủ đề khách sạn trong tiếng Trung



1.我需要一件标准间。(Wǒ xūyào yī jiàn biāozhǔn jiān.)
→ Tôi cần một phòng tiêu chuẩn./ I’d like a standard room.
2.我需要一间套间。(Wǒ xūyào yī jiàn tàojiān.)
→ Tôi cần một căn hộ./ I’d like a suite.
3.单人间一晚多少钱?(Dān rénjiān yī wǎn duōshǎo qián?)
→ Phòng đơn một đêm bao nhiêu tiền?/ How much is a single room for one night?
4.双刃剑一晚多少钱?(Shuāng rèn jiàn yī wǎn duōshǎo qián?)
→ Phòng đôi một đêm bao nhiêu?/ How much is a double room for one night?
5.有没有便宜一点的房间?(Yǒu méiyǒu piányi yīdiǎn de fángjiān?)
→ Có phòng nào rẻ hơn không?/ Do you have any cheaper room?

Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung xem chi tiết khóa học đào tạo tiếng Trung tại: 

6.有没有安静一点的房间?(Yǒu méiyǒu ānjìng yīdiǎn de fángjiān?)
→ Có phòng nào yên tĩnh hơn không?/ Do you have any quieter room?
7.有没有干净一点的房间?(Yǒu méiyǒu gānjìng yīdiǎn de fángjiān?)
→ Có phòng nào sạch sẽ hơn không?/ Do you have any cleaner room?
8.长期包租,一个月多少钱?(Chángqí bāozū, yīgè yuè duōshǎo qián?)
→ Thuê dài hạn, bao nhiêu tiền một tháng?/ How much is it per month for a long - term charter?
9.我能先看看房间吗? (Wǒ néng xiān kàn kan fángjiān ma? )
→ Tôi có thể xem phòng trước không?/ Could you show me the room first? 
10.我能看一下别的房间吗?(Wǒ néng kàn yīxià bié de fángjiān ma?)
→ Tôi có thể xem phòng khác không?/ Could you show me another room?
11.我能换个房间吗? (Wǒ néng huàngè fángjiān ma?)
→ Tôi có thể thay đổi phòng không?/ May I change my room?
12.房间里能上网吗? (Fángjiān lǐ néng shàngwǎng ma?)
→ Tôi có thể truy cập Internet không?/ Can I access the Internet in the hotel room?
13.房间里能洗澡吗? (Fángjiān lǐ néng xǐzǎo ma?)
→ Tôi có thể tắm trong phòng không?/ Can I take showers in the hotel room?
14.房间里能看电视吗?(Fángjiān lǐ néng kàn diànshì ma?)
→ Tôi có thể xem tivi trong trong phòng không?/ Can I watch TV in the hotel room?
15.房间有空调吗?(Fángjiān yǒu kòng diào ma?)
→  Phòng có điều hòa không?/ Is the room equipped with air-conditioner?
16.房间有冰箱吗?(Fángjiān yǒu bīngxiāng ma?)
→ Phòng có tủ lạnh không?/ Is the room equipped with fridge?
17.房间有国际直拨电话吗? (Fángjiān yǒu guójì zhíbō diànhuà ma?)
→Phòng có điện thoại quay số trực tiếp quốc tế không?/  Is the room equipped with international direct dialing telephone?
18.住宿费里包含早餐吗? (Zhùsù fèi li bāohán zǎocān ma?)
→Phòng có bao gồm bữa ăn sáng không?/ Is the breakfast included in the room rate?
19.我要朝南,带阳台的房间。(Wǒ yào cháo nán, dài yángtái de fángjiān.)
→ Tôi muốn hướng về phía nam, phòng có ban công./ I’d like a room facing the south with a balcony.
20.我要预订一个标准间,下周一入住。(Wǒ yào yùdìng yīgè biāozhǔn jiān, xià zhōuyī rùzhù.) 
→Tôi muốn đặt một phòng tiêu chuẩn, ở lại vào thứ 2 tới./ I’d like to reserve a standard room for next Monday.
21.我晚一点到,请帮我保留预约。(Wǒ wǎn yīdiǎn dào, qǐng bāng wǒ bǎoliú yùyuē.)
→ Tôi đến trễ, xin hãy giúp tôi giữ cuộc hẹn./ I will arrive a bit late. Please hold my reservation.
22.退房。(Tuìfáng. )  → Kiểm tra/ Check out, please.
23.我想在住一天。(Wǒ xiǎng zài zhù yītiān.)
→ Tôi muốn ở lại thêm ngày nữa./ I’d like to stay one more night, please.
24.请吗上帮我打扫房间。(Qǐng ma shàng bāng wǒ dǎsǎo fángjiān)
→ Xin hãy giúp tôi dọn phòng./ Please clean my room right now.
25.请两个小时后来打扫房间。 (Qǐng bùyào ràng rén lái dǎrǎo wǒ)
→ Vui lòng dọn phòng sau 2 giờ./ Please come and clean the room in two hours.
26.请不要让人来打扰我。(Qǐng bùyào ràng rén lái dǎrǎo wǒ)
→ Xin đừng để mọi người làm phiền tôi./ No disturbance, please.
27.请给我换一条床单。(Qǐng gěi wǒ huàn yītiáo chuángdān)
→  Hay thay cho tôi một tấm ga trải giường./ Could you please change the sheer for me?
28.请给我换一个枕头。(Qǐng gěi wǒ huàn yīgè zhěntou)
→  Xin vui lòng cho tôi một cái gối./ Could you please change the pillow for me?
29.请给我换一条被子。(Qǐng gěi wǒ huàn yītiáo bèizi)
→ Vui lòng cho tôi một cái chăn./ Could you please change the quilt for me?
30.空调坏了。(Kòngtiáo huàile.)
→ Máy điều hòa bị hỏng./ The air conditioner doesn’t work well.
31.淋浴器坏了。(Línyù qì huàile)
→ Vòi hoa sen bị hỏng./ The shower doesn’t work well.
32.马桶坏了。(Mǎtǒng huàile.) → Nhà vệ sinh bị hỏng./ The toilet doesn’t work well.
33.请七点叫醒我。(Qǐng qī diǎn jiào xǐng wǒ.)
→ Hãy đánh thức tôi dậy lúc 7h./ Please wake me up at 7 o’clock.
34.请帮我叫一辆出租车。(Qǐng bāng wǒ jiào yī liàng chūzū chē.)
→ Bạn có thể gọi taxi cho tôi không?/ Could you please call a taxi for me?
35.我想寄存贵重物品。(Wǒ xiǎng jìcún guìzhòng wùpǐn.)
→  Tôi muốn gửi tiền ở đây.?/ Can I deposit valuables here? 
36.我想寄存行李。(Wǒ xiǎng jìcún xíngli)
→ Tôi có thể gửi hành lý ở đây không?/ Can I deposit baggage here? 
37.我来取行李。(Wǒ lái qǔ xíngli.)
→ Tôi muốn lấy lại hành lý./  I’d like my baggage back.
38.我把钥匙忘在房间了。(Wǒ bǎ yàoshi wàng zài fángjiānle) 
→ Tôi quên chìa khóa trong phòng./ I’m locked out of my room. I left my key in the room.

Nỗ lực học tập thật chăm chỉ nhé các bạn, chúc các bạn sớm đạt được kết quả tốt sau quá trình học của mình.
Và đừng quên lưu bài viết mẫu câu chủ đề khách sạn tiếng Trung ở trên này về học, luôn theo dõi blog của
mình đấy nhé.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ