Tiếng Trung chủ đề mẫu câu trong mua sắm

Chủ đề trước mình chia sẻ với các bạn mẫu câu trên xe taxi các bạn đã xem và tham khảo chưa, bài viết này
mình chia sẻ với các bạn tiếng Trung chủ đề mẫu câu trong mua sắm nhé. Các bạn hãy tham khảo những mẫu
câu dưới đây nào, chúc các bạn trau dồi được nhiều kiến thức chủ đề tiếng Trung. Hãy chăm chỉ lên nhé các bạn.
Đọc thêm:

Tiếng Trung chủ đề mẫu câu trong mua sắm



1. 有利驸马?Yǒulì fùmǎ? → Bạn có đầm không?/ Do you have formal dresses?
2. 有西装吗? Yǒu xīzhuāng ma? → Bạn có bộ đồ nào không?/ Do you have suits?
3. 这个T-恤有中号的吗?Zhège T-xù yǒu zhòng hào de ma?
→ Bạn có một chiếc áo cỡ vừa cho chiếc áo phông này không?/ Do you have a medium - sized one for this t-shirt?
4. 这个T恤有小号的吗?Zhège T xù yǒu xiǎo hào de ma?
→ Bạn có một cái cỡ nhỏ cho chiếc áo phông này không?/ Do you have a small-sized one for this t-shirt?
5. 有别的颜色吗?Yǒu bié de yánsè ma?
→ Bạn có màu nào khác không?/ Do you have any other colors?

Bạn có nhu cầu học tiếng Trung từ HSK 1 đến HSK 5, giao tiếp cơ bản đến thành thạo, xem chi tiết khóa học
đào tạo tiếng Trung tại:

6. 有别的尺寸吗?Yǒu bié de chǐcùn ma? → Bạn có kích thước khác không?/ Do you have any other sizes?
7. 有别的款式吗?Yǒu bié de kuǎnshì ma? → Bạn có kiểu khác không?/ Do you have any other styles? 
8. 这件衣服有点问题,麻烦你换一件吧。 Zhè jiàn yīfú yǒudiǎn wèntí, máfan nǐ huàn yī jiàn ba.
→ Chiếc váy này có một chút vấn đề, xin vui lòng thay đổi nó/ There is something wrong with the clothes.
Could you please change one?
9. 这双鞋有点问题,麻烦你换一双吧。  Zhè shuāng xié yǒudiǎn wèntí, máfan nǐ huàn yīshuāng ba.
Đôi giày này có một chút vấn đề, bạn có thể 1 đôi khác./ There is something wrong with the shoes.
Could you please change one?
10. 这个包有点问提, 麻烦你换一个吧。Zhè shuāng xié yǒudiǎn wèntí, máfan nǐ huàn yīshuāng ba.
→ Cái túi này có chút vấn đề, bạn có thể thay đổi một cái khác không?/ There is something wrong with the bag.
Could you please change one?
11. 我能试一下吗?Wǒ néng shì yīxià ma? → Tôi có thể thử nó không.?/ May I try this on?
12. 太贵了,便宜点儿吧。Tài guìle, piányí diǎn ér ba.
→ Cái này đắt quá, có thể rẻ hơn chút không./  It’s too expensive. Can I have it a bit cheaper?
13. 便宜点儿吧,下次还来您这儿买。Piányí diǎn ér ba, xià cì hái lái nín zhè er mǎi
→ Có thể rẻ hơn được không, tôi quay lại lần sau./  Can you make it cheaper? I’ll come next time.
14. 再便宜点儿,下次我多带朋友来买。Zài piányi diǎn er, xià cì wǒ duō dài péngyǒu lái mǎi.
→ Rẻ hơn một chút, lần sau tôi dẫn thêm bạn bè đến mua./ Can you make it a cheaper?
I’ll bring more friends here next time.
15. 便宜点啦,薄利多销嘛!Piányi diǎn lā, bólì duō xiāo ma!
→ Rẻ hơn một chút không, bạn có lợi nhuận nhỏ nhưng doanh thu nhanh./ Can I have it a bit cheaper?
You will get small profits but quick returns.
16. 这有点儿贵。Zhè yǒudiǎn er guì. →  Cái này hơi đắt./ This is a little expensive. 
17. 打八折。Dǎ bā zhé. → Giảm giá 20%./ 20% discount.

Tiếng Trung chủ đề mẫu câu trong mua sắm, với 17 câu mình giới thiệu với các bạn ở trên đây, các bạn đã
từng sử dụng mẫu câu nào chưa. Hãy chăm chỉ học tập thật tốt, trau dồi nhiều hơn nữa kiến thức về ngôn
ngữ này nhé các bạn. 


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ