Học tiếng Trung mẫu câu dùng trên taxi
Taxi là loại phương tiện được lựa chọn để đi lại của rất nhiều người phải không các bạn. Bài viết hôm nay
mình chia sẻ với các bạn học tiếng Trung mẫu câu dùng trên taxi, các bạn đã học chủ đề này chưa,
hãy xem và lưu về tham khảo nhé các bạn, chúc các bạn học tập vui vẻ.
mình chia sẻ với các bạn học tiếng Trung mẫu câu dùng trên taxi, các bạn đã học chủ đề này chưa,
hãy xem và lưu về tham khảo nhé các bạn, chúc các bạn học tập vui vẻ.
Đọc thêm:
Học tiếng Trung mẫu câu dùng trên taxi
去浦东机场。Qù pǔdōng jīchǎng. → Tới sân bay Pudong/ Pudong Airport, please.
去虹桥机场。Qù hóngqiáo jīchǎng. → Đến sân bay Hồng Kiều./ Hongqiao Airport, please.
去首都机场。Qù shǒudū jīchǎng. → Đến sân bay thủ đô./ Capital Airport, please.
请送我去这个地方。 Qǐng sòng wǒ qù zhège dìfāng.
→ Xin vui lòng đưa tôi đến đây./ Take me to this place, please.
→ Xin vui lòng đưa tôi đến đây./ Take me to this place, please.
去火车南站,多少钱?Qù huǒchē nán zhàn, duōshǎo qián?
→ Đến ga đường sắt phía Nam bao nhiêu.? / How much is it to South Railway Station?
→ Đến ga đường sắt phía Nam bao nhiêu.? / How much is it to South Railway Station?
去火车北站,多少钱? Qù huǒchē běi zhàn, duōshǎo qián?
→ Đến ga đường sắt phía Bắc bao nhiêu.?/ How much is it to North Railway Station?
→ Đến ga đường sắt phía Bắc bao nhiêu.?/ How much is it to North Railway Station?
去火车西站,多少钱?Qù huǒchē xī zhàn, duōshǎo qián?
→ Đến ga đường sắt phía Bắc bao nhiêu.? / How much is it to West Railway Station?
→ Đến ga đường sắt phía Bắc bao nhiêu.? / How much is it to West Railway Station?
Bạn có nhu cầu học tiếng Trung từ HSK 1 đến HSK 5, giao tiếp cơ bản đến thành thạo, xem chi tiết khóa học
đào tạo tiếng Trung tại:
đào tạo tiếng Trung tại:
去火车东站,多少钱? Qù huǒchē dōng zhàn, duōshǎo qián?
→ Đến ga đường sắt phía đông bao nhiêu.?/ How much is it to East Railway Station?
→ Đến ga đường sắt phía đông bao nhiêu.?/ How much is it to East Railway Station?
去长途汽车南站需要多长时间?Qù chángtú qìchē nán zhàn xūyào duō cháng shíjiān?
→ Mất bao lâu để đến bến xe phía Nam?/ How long does it take to the South Long-distance Bus Station?
→ Mất bao lâu để đến bến xe phía Nam?/ How long does it take to the South Long-distance Bus Station?
去港口需要多长时间? Qù gǎngkǒu xūyào duō cháng shíjiān?
→ Mất bao lâu để đến bến tàu.?/ How long does it take to the pier?
→ Mất bao lâu để đến bến tàu.?/ How long does it take to the pier?
去最近的地铁口需要多长时间?Qù zuìjìn de dìtiě kǒu xūyào duō cháng shíjiān?
→ Mất bao lâu để đến ga tàu điện ngầm gần nhất./ How long does it take to the nearest subway Station?
→ Mất bao lâu để đến ga tàu điện ngầm gần nhất./ How long does it take to the nearest subway Station?
师傅,您能开快点儿吗?我赶时间。Shīfù, nín néng kāi kuài diǎn er ma? Wǒ gǎn shíjiān.
→ ông chủ, có thể lái xe nhanh hơn không, tôi đang vội./ Excuse me, could you please drive a bit
faster? I’m a in a hurry.
→ ông chủ, có thể lái xe nhanh hơn không, tôi đang vội./ Excuse me, could you please drive a bit
faster? I’m a in a hurry.
师傅,您能开慢点儿吗?我有点头晕。Shīfù, nín néng kāi màn diǎn er ma? Wǒ yǒudiǎn tóuyūn.
→ Ông chủ, có thể chạy chậm hơn một chút được không, tôi hơi chóng mặt./ Excuse me, could you
please drive more slowly? I feel dizzy.
→ Ông chủ, có thể chạy chậm hơn một chút được không, tôi hơi chóng mặt./ Excuse me, could you
please drive more slowly? I feel dizzy.
请在这儿稍等一下。Qǐng zài zhè'er shāo děng yīxià.
→ Xin vui lòng chờ tôi giây lát ở đây.?/ Could you wait here for a minute?
→ Xin vui lòng chờ tôi giây lát ở đây.?/ Could you wait here for a minute?
我在前边大楼那儿下车。Wǒ zài qiánbian dàlóu nà'er xià chē.
→ Tôi xuống xe ở tòa nhà phía trước./ Please drop me off in front of the tall building ahead.
→ Tôi xuống xe ở tòa nhà phía trước./ Please drop me off in front of the tall building ahead.
我在前站牌那儿下车。Wǒ zài qián zhàn pái nà'er xià chē.
→ Tôi xuống xe ở trạm dừng trước./ Please drop me off in front of the bus station ahead.
→ Tôi xuống xe ở trạm dừng trước./ Please drop me off in front of the bus station ahead.
我在前边商店门口那儿下车。Wǒ zài qiánbian shāngdiàn ménkǒu nà'er xià chē.
→ Tôi xuống xe ở cửa hàng phía trước./ Please drop me off in front of the doorway of the shop ahead.
→ Tôi xuống xe ở cửa hàng phía trước./ Please drop me off in front of the doorway of the shop ahead.
我要在这儿下车。Wǒ yào zài zhè'er xià chē. → Tôi xuống ở đây./ Let me off here.
停车。Tíngchē. → Dừng xe./ Stop the car.
师傅,请您打表。Shīfù, qǐng nín dǎ biǎo. → Driver, please use the fee register.
堵车了,我们能走别的路吗?Dǔchēle, wǒmen néng zǒu bié de lù ma?
→ Ùn tắc giao thông, chúng ta có thể đi một tuyến đường khác?/ We are held in a traffic jam.
Could we take another road to get there?
→ Ùn tắc giao thông, chúng ta có thể đi một tuyến đường khác?/ We are held in a traffic jam.
Could we take another road to get there?
Học ngoại ngữ qua mẫu câu cũng là một trong những cách để các bạn nhớ được lâu và thực hành được
nhiều hơn. Các bạn đã học được học tiếng Trung mẫu câu dùng trên taxi ở trên đây chưa, các bạn hãy
chăm chỉ học tập thật tốt để sớm chinh phục được ngôn ngữ này nhé.
nhiều hơn. Các bạn đã học được học tiếng Trung mẫu câu dùng trên taxi ở trên đây chưa, các bạn hãy
chăm chỉ học tập thật tốt để sớm chinh phục được ngôn ngữ này nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét