30 khẩu ngữ tiếng Trung hay gặp trong cuộc sống
Hàng ngày chúng ta nói chuyện vẫn có những câu khẩu ngữ thường dùng phải không các bạn, trong tiếng Trung cũng vậy. Hôm nay mình chia sẻ với các bạn 30 khẩu ngữ tiếng Trung hay gặp trong cuộc sống, các bạn hãy xem những khẩu ngữ đó là gì nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt.
Đọc thêm:
30 khẩu ngữ tiếng Trung hay gặp trong cuộc sống
1.好久不见/ hǎojiǔ bùjiàn/ : lâu rồi không gặp
2.不客气/ bú kèqì/: đừng khách sao, không có có gì
3.别打扰我/ bié dǎrǎo wǒ/: đừng làm phiền tôi
4.辛苦你了/ xīnkǔ nǐ le/: vất vả cho bạn rồi
5.回头再说吧/ huítóu zàishuō ba/: để sau hẵng nói
6.哪里哪里/ nǎlǐ nǎlǐ/: đâu có đâu có
7.让开/ ràng kāi/: tránh ra
8.别逗我/ bié dòu wǒ/: đừng đùa tôi nữa
9.由你决定/ yóu nǐ juédìng/: do bạn quyết định
10.关你什么事/ guān nǐ shénme shì/: không phải việc của bạn
11.别管我/ bié guǎn wǒ/ : đừng quan tâm tôi
12.这是他的本行/ zhè shì tā de běn háng/: đó là chuyên môn của cô ấy
13.我会留意的/ wǒ huì liúyì de/ : tôi sẽ để ý đến
14.我不在意/ wǒ bù zàiyì/ : tôi không quan tâm
15.你真牛啊/ nǐ zhēn niú a/ : bạn thật là cừ/ thật là giỏi
16.至于吗?/ zhìyú ma?/ : có đáng không
17.算了吧/ suàn le ba/ : thôi bỏ đi
18.你搞错了/ nǐ gǎo cuò le/ : bạn nhầm rồi
19.你搞什么鬼?/ nǐ gǎo shénme guǐ?/ : bạn làm trò gì thế?
20.有什么了不起/ yǒu shénme liǎobùqǐ/ : có gì mà ghê gớm
21.别紧张/ bié jǐnzhāng/ : đừng lo lắng
22.气死我了/ qì sǐ wǒ le/ : tức chết mất
23.坚持下去/ jiānchí xiàqù/ : kiên trì
24.还是老样子/ háishì lǎo yàngzi/ : vẫn như cũ thôi
25.干得漂亮/ gàn dé piàoliang/ : làm được lắm
26.不瞒你了/ bù mán nǐ le/ : không giấu gì bạn
27.多亏你了/ duōkuī nǐ le/ : may mà có bạn
28.别拦着我/ bié lánzhe wǒ/ : đừng cản tôi
29.慢走/ màn zǒu/ : đi thong thả nhé
30.让我试试吧/ ràng wǒ shì shì ba/ : để tôi thử đi.
Các khẩu ngữ trên đây dễ học phải không các bạn, hãy lưu về tham khảo, học và chia sẻ với bạn bè của mình cùng học nữa nào, chúc các bạn luôn có một kết quả tốt sau quá trình học của mình.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét