Phần 4 - HSK 2 tiếng Trung từ vựng cần học

Những kiến thức mình chuẩn bị chia sẻ với các bạn dưới đây là từ vựng về: đại từ, danh từ, động từ, mệnh lệnh,
trợ từ, trạng từ. Các bạn hãy kéo xuống xem và lưu về học tập tốt nào. Hãy chăm chỉ học để sớm chinh phục
được kiến thức phần 4 nhé HSK 2 tiếng trung từ vựng cần học hôm nay nhé.
Đọc thêm:

Phần 4 - HSK 2 tiếng Trung từ vựng cần học


1.Từ vựng tiếng Trung hay dùng trong cuộc sống hàng ngày như màu, thời tiết...

正在 zhèngzài → được/ be being
和 hé → và/ and
因为 yīnwèi → bởi vì/ because
所以 suǒyǐ → vì vậy/ so
但是 dànshì → nhưng/ but
下 xià → dưới/ below
生日 shēngrì → sinh nhật/ birthday
天气 tiānqì → thời tiết/ weather
西瓜 xīguā → dưa hấu/ watermelon
报纸 bàozhǐ → báo/ newspaper
题 tí    → chủ đề/ topic
姓 xìng    → họ/ surname
下雨 xiàyǔ → mưa/ rain
找 zhǎo → tìm kiếm/ find
懂 dǒng → hiểu/ understand
完 wán → kết thúc/ finish
红 hóng → đỏ/ red
白 bái → trắng/ white
黑 hēi → đen/ black
晴 qíng → thời tiết đẹp/ fine weather
阴 yīn → có mây/ cloudy
错 cuò → sai/ wrong

Bạn quan tâm đến khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến biên phiên dịch, HSK 1 - HSK 5, luyện thi HSK, hãy xem
chi tiết khóa học đào tạo tiếng Trung tại:

2.Nhóm từ vựng tiếng Trung về đại từ, trạng từ, danh từ, động từ, mệnh đề và trợ từ: 

a. Pronoun: Đại từ
HSK 1 mình chia sẻ với các bạn về đại từ rồi, dưới đây mình bổ xung thêm với các bạn 2 đại từ dưới đây nữa.
它   tā →  nó/ it    
每   měi     → mỗi/ every

b. Adverb: Trạng từ
别      bié →  ngoài ra/ other 
也      yě → cũng vậy/ likewise, too, also
还      hái → vẫn còn/ still
已经     yǐ·jing  → đã, rồi/ already
一起  yīqǐ  → cùng/  together
再    zài →  nữa/ again
就 jiù   → đến/ at come
c. Noun: danh từ
事情 shì·qing  → sự việc/ matter

d. Verb: động từ
让 ràng → nhường, mời, bảo, bị
希望 xīwàng  → mong muốn, hy vọng/ hope
能 néng   → có thể/ can, be able to
可以  kěyǐ → có thể/ can
要 yāo   → yêu cầu/ ask for
可能  kěnéng   → có thể, khả thi/ may

e. Proposition: mệnh đề
从  cóng → từ/ from
对 duì → đúng/ right
此 cǐ → đây này/ this
向  xiàng → hướng/ towards
离 lí → xa rời, rời đi/ leave

f. Auxiliary: trợ từ
得   dé → được có
着  zhe → đang, theo, đây
过   guò → qua, đi qua
吧 ba → nào, nhé, nhỉ, thôi, chứ

Phần 4 - HSK 2 tiếng Trung cần học trên đây không khó với các bạn phải không, các bạn nhớ học và trau dồi
thêm nhiều kiến thức nữa nhé. Hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo, hãy theo dõi blog của mình để không bỏ
lỡ chủ đề nào nhé các bạn.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

Học từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề cặp từ trái nghĩa