Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 11, 2019

Các câu khẩu ngữ tiếng Trung bạn nên biết(P1)

Ở bài viết trước mình đã gửi đến các bạn học tiếng Trung về lượng từ thường gặp, hôm nay các bạn cùng mình học các câu khẩu ngữ tiếng Trung nên biết nhé. Dưới đây, là 30 câu khẩu ngữ tiếng Trung(phần 1), các bạn hãy xem và share về tham khảo, sớm sử dụng chúng nhé các bạn. Đọc thêm: >>Học tiếng Trung chủ đề về các lượng từ thường gặp(Phần 3) . >>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội . Các câu khẩu ngữ tiếng Trung bạn nên biết(P1) 1. 你说得没错. Nǐ shuō de méi cuò.: Bạn nói rất đúng! 2. 就这样了. Jiù zhè yàng le.: Cứ như vậy nhé! 3. 干的好. Gàn de hǎo.: Làm tốt đấy! 4. 喔. 我的老天. Ō. Wǒ de lǎo tiān.: Ôi, trời ơi 5. 天啊. Tiān a.: Trời ơi! 6. 不会吧! Bú huì ba! : Không phải chứ! 7. 废话. Fèihuà.: Nói nhảm, nói thừa! 8. 什么事儿? Shénme shì?: Chuyện gì vậy? Bạn có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, học Hán ngữ 6 quyển, luyện nghe nói với giáo viên người Trung, luyện thi HSK, luyện biên phiên dịch, hãy xem chi tiết các khóa học đ

Học tiếng Trung chủ đề về các lượng từ thường gặp(Phần 3)

Chia sẻ tiếp với các bạn kiến thức chủ đề bài trước, học tiếng Trung chủ đề về các lượng từ thường gặp(phần 3), các bạn đã nắm được các lượng từ 2 phần trước mình chia sẻ chưa. Kiến thức phần 3 gồm hơn 20 lượng từ, các bạn kéo xuống xem và học, nhớ lưu về luyện tập để nắm được vững hơn nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt. Đọc thêm: >>Học tiếng Trung chủ đề về các lượng từ thường gặp(Phần 2) . >>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc . Học tiếng Trung chủ đề về các lượng từ thường gặp(Phần 3) 41. 匹 / Pǐ /: 一匹马 / Yī pǐ mǎ : 1 con ngựa 42. 篇 / piān / bài, thiên: 一篇文章 / Yī piān wénzhāng : 1 đoạn văn, 一篇短文 / yī piān duǎnwén : 1 đoạn văn ngắn, 一篇小说 / yī piān xiǎoshuō : 1 thiên tiểu thuyết, ... 43. 片 / Piàn / cánh, bãi, vùng: 一片叶子 / Yí piàn yèzi :1 chiếc lá, 一片森林 / yí piàn sēnlín : 1 cánh rừng, 一片桃林 / yí piàn táo lín : 1 rừng đào, ... 44. 群 / qún / bầy, đàn, đoàn: 一群人 / Yī qún rén : 1 đoàn người, 一群猴子 / yī qún hóuzi : 1 đàn khỉ, 一群鸟 /

Học tiếng Trung chủ đề về các lượng từ thường gặp(Phần 2)

Các bạn học tiếng Trung thân mến, các bạn đã học được bao nhiêu lượng từ trong 20 lượng từ mình chia sẻ với các bạn ở bài viết trước đó rồi. Hôm nay, mình chia sẻ tiếp với các bạn học tiếng Trung chủ đề về các lượng từ thường gặp phần 2, các bạn cùng xem và học nhé. Chúc các bạn luôn học tập thật tốt nhé. Đọc thêm: >>Tiếng Trung chủ đề về thời gian và mùa . >>Phương pháp học tiếng Trung cho người mới bắt đầu .   Học tiếng Trung chủ đề về các lượng từ thường gặp(Phần 2) 21. 根 / Gēn / sợi: 一根毛 / yī gēn máo: 1 sợi lông, 一根头发 / Yī gēn tóufā: 1 sợi tóc, 一根眉毛 / yī gēn méimáo: 1 sợi lông mày, ... 22. 股 / Gǔ /: luồng, tốp: 一股冷空气 / yī gǔ lěng kōngqì: 1 luồng không khí lạnh, 一股热血 / Yī gǔ rè xuè: 1 luồng nhiệt huyết, 一股敌军 / yī gǔ dí jūn: 1 tốp quân địch, ... 23. 行 / háng / hàng: 一行树 / yī háng shù: 1 hàng cây 一行数字 / Yī háng shùzi: 1 hàng số, 24. 回 / huí / Lần, hồi: 一回事 / Yī huí shì: Một câu chuyện Các bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung t