Học tiếng Trung chủ đề về các lượng từ thường gặp(Phần 2)

Các bạn học tiếng Trung thân mến, các bạn đã học được bao nhiêu lượng từ trong 20 lượng từ mình chia sẻ
với các bạn ở bài viết trước đó rồi. Hôm nay, mình chia sẻ tiếp với các bạn học tiếng Trung chủ đề về các
lượng từ thường gặp phần 2, các bạn cùng xem và học nhé. Chúc các bạn luôn học tập thật tốt nhé.
Đọc thêm:

 Học tiếng Trung chủ đề về các lượng từ thường gặp(Phần 2)

21. 根 / Gēn / sợi:
一根毛 / yī gēn máo: 1 sợi lông,
一根头发 / Yī gēn tóufā: 1 sợi tóc,
一根眉毛 / yī gēn méimáo: 1 sợi lông mày, ...
22. 股 / Gǔ /: luồng, tốp:
一股冷空气 / yī gǔ lěng kōngqì: 1 luồng không khí lạnh,
一股热血 / Yī gǔ rè xuè: 1 luồng nhiệt huyết,
一股敌军 / yī gǔ dí jūn: 1 tốp quân địch, ...
23. 行 / háng / hàng:
一行树 / yī háng shù: 1 hàng cây
一行数字 / Yī háng shùzi: 1 hàng số,
24. 回 / huí / Lần, hồi:
一回事 / Yī huí shì: Một câu chuyện

Các bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, học Hán ngữ 6 quyển,
học tiếng Trung sơ cấp, trung cấp, biên phiên dịch, luyện nghe nói với giáo viên người Trung, luyện thi HSK,
hãy xem chi tiết khóa học đào tạo tiếng Trung tại:

25. 家 / jiā / Lượng từ nhà hàng, công ty:
一家饭馆 / Yī jiā fàn guǎn: 1 quán cơm,
一家餐厅 / yī jiā cāntīng: 1 nhà ăn,
一家公司 / yī jiā gōngsī 1 công ty, ...
26. 架 / Jià / cỗ, chiếc:
一架照相机 / yí jià zhàoxiàngjī: 1 chiếc máy ảnh,
一架飞机 / yí jià fēijī: 1 chiếc máy bay,
一架钢琴 / yí jià gāngqín: 1 chiếc đàn piano, ...
27. 间 / Jiān / gian:
一间卧室 / yī jiān wòshì: 1 gian phòng ngủ,
一间客厅 / yī jiān kètīng: 1 gian phòng khách, ...
28. 件 / Jiàn /: thường là lượng từ của quần áo, sự việc, ..:
一件衣服 / Yí jiàn yīfu: 1 bộ quần áo,
一件事 / Yí jiàn shì: 1 việc,
一件毛衣 / Yí jiàn máoyī: 1 cái áo len, ...
29. 句 / Jù / câu:
一句话 / yí jù huà: 1 câu nói,
30. 具 / Jù / cỗ, chiếc:
一具棺材 / yí jù guāncái: 1 cỗ quan tài
31. 棵 / kē / lượng từ của cây, cỏ:
一棵草 / yī kē cǎo: 1 cây cỏ,
一棵树 / Yī kē shù: 1 cái cây,
一棵松 / yī kē sōng: 1 cây tùng, ...
32. 颗 / Kē / hạt, giọt, dùng cho những vật nhỏ:
一颗星星 / yī kē xīngxīng: 1 ngôi sao,
一颗牙齿 / yī kē yáchǐ: 1 cái răng,
一颗红豆 / yī kē hóngdòu: 1 hạt đậu đỏ,
一颗心 / Yī kē xīn: 1 trái tim,
一颗泪珠 / yī kē lèizhū: 1 giọt nước mắt, …
33. 口 / Kǒu / khẩu:
一口人 / Yī kǒu rén: 1 khẩu
34. 块 / kuài / cục, miếng:
一块手表 / yí kuài shǒubiǎo: 1 chiếc đồng hồ đeo tay,
一块糖 / yí kuài táng: 1 viên đường,
一块巧克力 / yí kuài qiǎokèlì: 1 miếng socola,
一块地 / yí kuài dì: 1 mảnh đất, ...
35. 粒 / lì / hạt, viên:
一粒米 / yí lì mǐ: 1 hạt gạo,
一粒葡萄 / yí lì pútao: 1 quả nho
36. 门 / mén / môn:
一门课 / Yī mén kè: 1 môn học
37. 面 / miàn / tấm:
一面镜子 / yímiàn jìngzi : 1 tấm gương soi
38. 名 / míng / dùng cho người 1 cách trang trọng:
一名翻译 / Yī míng fānyì: 1 nhà phiên dịch,
一名教师 / yī míng jiàoshī: 1 giáo viên,
一名大学生 / yī míng dàxuéshēng: 1 sinh viên đại học,
一名警察 / yī míng jǐngchá: 1 viên cảnh sát, ...
39. 辆 / Liàng /: lượng từ dùng cho xe cộ:
一辆车 / yí liàng chē: 1 chiếc xe,
一辆自行车 / yí liàng zìxíngchē: 1 chiếc xe đạp,
一辆汽车 / yí liàng qìchē: 1 chiếc ô tô, ...
40. 盘 / pán / đĩa:
一盘饺子 / Yī pán jiǎozi: 1 đĩa sủi cảo,
一盘录音带 / yī pán lùyīndài: một cuộn băng, …
Hãy chăm chỉ học và nắm được những lượng từ tiếng Trung thường gặp ở trên đây nhé các bạn. Chúc các bạn
luôn cố gắng hết mình để sớm chinh phục được ngôn ngữ này trong khoảng thời gian ngắn nhất có thể đối với
các bạn.

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ