Các câu khẩu ngữ tiếng Trung bạn nên biết(P1)

Ở bài viết trước mình đã gửi đến các bạn học tiếng Trung về lượng từ thường gặp, hôm nay các bạn cùng mình
học các câu khẩu ngữ tiếng Trung nên biết nhé. Dưới đây, là 30 câu khẩu ngữ tiếng Trung(phần 1), các bạn hãy
xem và share về tham khảo, sớm sử dụng chúng nhé các bạn.
Đọc thêm:

Các câu khẩu ngữ tiếng Trung bạn nên biết(P1)



1. 你说得没错. Nǐ shuō de méi cuò.: Bạn nói rất đúng!
2. 就这样了. Jiù zhè yàng le.: Cứ như vậy nhé!
3. 干的好. Gàn de hǎo.: Làm tốt đấy!
4. 喔. 我的老天. Ō. Wǒ de lǎo tiān.: Ôi, trời ơi
5. 天啊. Tiān a.: Trời ơi!
6. 不会吧! Bú huì ba! : Không phải chứ!
7. 废话. Fèihuà.: Nói nhảm, nói thừa!
8. 什么事儿? Shénme shì?: Chuyện gì vậy?


Bạn có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, học Hán ngữ 6 quyển, luyện nghe nói với
giáo viên người Trung, luyện thi HSK, luyện biên phiên dịch, hãy xem chi tiết các khóa học đào tạo tiếng Trung
của trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội tại link sau nhé:


9. 神经病 Shénjīngbìng: Đồ thần kinh
10. 随便 suíbiàn: Tùy bạn
11. 真的假的? zhēn de jiǎ de?: Thật không đó?
12. 毫无疑问! Háo wú yíwèn!: Không chút nghi ngờ!
13. 可爱极了! Kě'ài jíle!: Đáng yêu chết đi được!
14. 太神奇了! Tài shénqí le!: Quá thần kỳ, Kỳ diệu quá!
15. 随时吩咐! Suíshí fēnfù!: Cứ việc dặn dò!
16. 差不多了! Chàbùduōle!: Sắp xong rồi, gần ổn rồi!
17. 好可怕啊! Hǎo kěpà a!: Đáng sợ quá!
18. 让我来! Ràng wǒ lái!: Để tôi
19. 胡扯!荒谬! Húchě! Huāngmiù!: Nói bậy! Xằng bậy!
20. 中了! Zhòngle!: Trúng rồi!
21. 真无聊! Zhēn wúliáo!: Thật tẻ nhạt! Chán thật!
22. 太棒了! Tài bàngle!: Cừ quá! Tuyệt quá!
23. 胡说! Húshuō!: Nói bậy, nói bừa!
24. 对的! Duì de!: Đúng đấy! Chính xác!
25. 疯了! Fēngle!: Điên rồi!
26. 该死的! Gāisǐ de!: Đáng chết!
27. 一言为定! Yī yán wéi dìng!: Nhớ đấy nhé/ Nói là phải làm đấy!(Nhất ngôn cửu đỉnh)
28. 当然! Dāngrán!: Đương nhiên rồi!
29. 好恶心啊! Hǎo ě xīn a!: Buồn nôn quá!/ thật ghê tởm!
30. 讨厌! Tǎoyàn!: Đáng ghét!


Học tiếng Trung qua khẩu ngữ là một trong những cách học nhanh và nhanh sử dụng nó trong cuộc sống hàng
ngày, các bạn hãy cố gắng chăm chỉ học tập tốt nhé. Chúc các bạn sẽ sớm chinh phục được ngôn ngữ này, hãy
luôn theo dõi blog của mình để học những câu khẩu ngữ tiếp theo nhé. 


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ