Gọi điện thoại trong tiếng Trung

Các bạn học Trung ngữ thân mến, chủ đề ngày hôm nay mình muốn chia sẻ với các bạn một số câu thoại chủ đề
gọi điện thoại trong tiếng Trung. Các bạn tham khảo cuộc điện thoại dưới đây nhé. Chăm chỉ để có kết quả tốt
sau quá trình học nào.  
Các bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, từ cơ bản đến biên
phiên dịch, học Hán ngữ 6 quyển, học tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, luyện biên phiên dịch, luyện
thi HSK, các bạn hãy xem chi tiết các khóa học tiếng Trung tại link sau đây nhé:


Đọc thêm:
Gọi điện thoại trong tiếng Trung
喂,请问是……公司吗?
Wèi, qǐngwèn shì …… gōngsī ma?
Alô, xin hỏi có phải công ty ……. đấy không?
什么?请大声一点。
Shénme? Qǐng dàshēng yīdiǎn.
Sao cơ? Xin anh nói to lên chút.
……公司吗?
Shì …… gōngsī ma?
Có phải công ty …… không?
不是。是……公司。
Bú shì. Shì …… gōngsī.
Không phải. Là công ty …….
对不起。Duìbùqǐ.
Xin lỗi.
没问题。Méi wèntí.
Không sao,
喂,是……大学吗?
Wèi, shì …… dàxué ma?
Alô, có phải trường đại học …… không?
是啊。Shì a.
Đúng vậy.
请问,你找谁?
Qǐngwèn, nǐ zhǎo shuí?
Xin hỏi, anh tìm ai?
我找老师。Wǒ zhǎo … lǎoshī.
Tôi tìm thầy ……
他在宿舍吗?Tā zài sùshè ma?
Ông ấy có ở ký túc xá ko?
在。Zài.
Có.
他住几号房?Tā zhù jǐ hào fáng?
Ông ấy ở phòng nào?
212 号房。212 Hào fáng.
Phòng 212.
请等一下。Qǐng děng yīxià.
Xin đợi một chút.
我叫……Wǒ jiào …….
Tôi là …… đây.
……,你好,我是……,你最近好吗?
……., nǐ hǎo, wǒ shì ……, nǐ zuìjìn hǎo ma?
……, chào anh, tôi là ……. Dạo này anh khỏe không?
……,你好,好久不见,
你最近怎么样?工作忙吗?
Chén píng, nǐ hǎo, hǎojiǔ bùjiàn,
nǐ zuìjìn zěnme yàng? Gōngzuò máng ma?
……, chào anh, lâu rồi không gặp.
Dạo này anh thế nào? Công việc có bận không?
我还好,工作不太忙。
Wǒ hái hǎo, gōngzuò bù tài máng.
Tôi vẫn khoẻ, công việc cũng không bận lắm.
我下礼拜举行结婚了,
请你那天来参加我的婚礼。
Wǒ xià lǐbài jǔ háng jiéhūnle,
qǐng nǐ nèitiān lái cānjiā wǒ de hūnlǐ.
Tuần sau tôi tổ chức lễ kết hôn rồi,
mời anh hôm đó đến dự hôn lễ của tôi.
OK.那天我一定去参加的。
Nèitiān wǒ yīdìng qù cānjiā de.
OK. Hôm đó tôi nhất định sẽ tham gia.

Mình đã chia sẻ với các bạn một số câu thoại chủ đề gọi điện thoại ở trên đây rồi, các bạn nhớ lưu về tham khảo
nhé, hãy chăm chỉ để đạt được mục tiêu cuối cùng đã đặt ra với tiếng Trung nào. Chúc các bạn luôn thành công
trên con đường chinh phục tiếng Trung.

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ