Học từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề cặp từ trái nghĩa

Các bạn còn nhớ kiến thức cặp từ trái nghĩa mình chia sẻ trong blog này không ạ, hôm nay chúng mình cùng
điểm lại học từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề cặp từ trái nghĩa các bạn nhé. Hãy xem những từ vựng
dưới đây các bạn còn nhớ không nào.


Đọc thêm:


Học từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề cặp từ trái nghĩa

Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung:

浅 – qiǎn – nông 
深 – shēn – sâu   
吃饱 – chī bǎo – ăn no 
饿 – è – đói 


Bạn đang tìm trung tâm học tiếng Trung dạy các trình độ từ tiếng Trung cơ bản đến giao tiếp thành thạo,
tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên phiên dịch, học Hán ngữ 6 quyển, luyện ôn
HSK, luyện nghe nói với giáo viên người Trung. 
Mình chia sẻ với các bạn trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, chất lượng, tốt nhất tại Hà Nội qua đường link
sau nè:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html , các bạn click vào xem
chi tiết và sớm đăng ký khóa học phù hợp với bản thân nhé.


左 – zuǒ – bên trái   
右 – yòu – bên phải  
厚 – hòu – dày 
薄 – báo – mỏng 
长 – cháng –  dài 
短 – duǎn – ngắn 
空 – kōng – rỗng    
满 – mǎn – đầy 
干净 – gān jìng – sạch  
脏 – zàng – bẩn 
重 – zhòng – nặng  
轻 – qīng – nhẹ  
强 – qiáng – mạnh  
宽 – kuān – rộng   
窄 – zhǎi – hẹp 
好 – hǎo – tốt   
坏 – huài – xấu  
香 – xiāng – thơm  
臭 – chòu – thối   
生 – shēng – sống  
死 – sǐ – chết   
近 – jìn – gần   
远 – yuǎn – xa 
湿 – shī – ẩm ướt 
干 – gàn – khô  
入口 – rùkǒu – cửa vào  
出口 – chūkǒu – cửa ra  
上 – shàng – ở trên  
下 – xià – dưới  
冬天 – dōngtiān – mùa đông   
夏天 – xiàtiān – mùa hè   
对 – duì – đúng 
错 – cuò – sai 
Hình ảnh: Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung
Vậy là chúng ta vừa học từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề cặp từ trái nghĩa ở bài viết này rồi,
từ vựng khá quen thuộc và dễ nhớ phải không các bạn. Hãy chăm chỉ học tập thật tốt để sớm nắm được
kiến thức và chinh phục ngôn ngữ này trong thời gian ngắn nhất có thể các bạn nhé. Chúc các bạn sớm
chinh phục được ngôn ngữ này.

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ