Chủ đề ngày tết trong tiếng Trung

Các bạn thân mến, ngày tết đang cận kề đến rồi các bạn ạ, chúng ta cũng nên chuẩn bị một số kiến thức về
chủ đề ngày tết trong tiếng Trung chứ nhỉ. Bài viết này mình gửi đến các bạn một số các từ vựng về chủ đề
này, các bạn hãy cùng xem và lưu về học nhé. 
Chúc các bạn đón một cái tết ấm áp bên người thân của mình và bước qua một năm mới đầy phát triển cho
tương lai. 
Đọc thêm:


Chủ đề ngày tết trong tiếng Trung



“Thịt mỡ dưa hành câu đối đỏ
 Nêu cao tràng pháo bánh chưng xanh”
肥肉、腌菜、红春联、
幡杆、鞭炮、绿粽子
Tết 春节 chūn jié
Ăn tết 过年 guò nián
Đi chúc tết 拜年 bài nián
Các bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung từ mới bắt đầu, cơ bản đến giao tiếp thành thạo biên phiên dịch,
học Hán ngữ 6 quyển, luyện nghe nói với giáo viên người Trung, luyện thi HSK, luyện biên phiên dịch hãy xem
chi tiết các khóa học tiếng Trung tại đường link sau nhé:

Bánh tết 年糕 nián gāo
Hàng tết 年货 nián huò
Câu đối tết 春联 chūn lián
Quà tết 新年礼物 xīn nián lǐwù
Mùng 1 tết 初一 chū yī
Ngày lễ tết 节日 jié rì
Tết ông công ông táo 灶王节 zào wāng jié
Tết nguyên đán 大年 dà nián
Tết đoàn viên 团圆节 tuán jié yuán
Đêm giao thừa 除夕 chú xī
xông đất 破土动工 Pòtǔ dòng gōng
Bao lì xì(tiền thưởng) 红包 hóng bāo
Câu đối đỏ 红对联 hóng duìlián
Hoa mai 腊梅 là méi
Hoa đào 报春花 bào chūn huā
Pháo hoa 花炮 huā pào
Dưa hành 酸菜 suān cài
Thịt mỡ 肥肉 féi ròu
Bánh chưng xanh 录粽子 lù zōng zi
Tràng pháo 爆竹 bào zhú
Tiền lì xì     压岁钱 Yà suì qián 
新年快乐!: /xīnnián kuàilè/  năm mới vui vẻ
鼠年快乐!: /shǔ nián kuàilè/  năm mới vui vẻ
恭喜发财:  / Gōngxǐ fācái./   Chúc phát tài

Chủ đề ngày tết trong tiếng Trung ở trên đây các bạn đã nắm được bao nhiêu từ rồi. Với một số từ vựng ở trên,
mình mong rằng các bạn sẽ học được chúng trong thời gian ngắn nhất có thể và sử dụng nó trong dịp tết sắp
tới này.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ