Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 5, 2020

Danh từ trong HSK 1 tiếng Trung Quốc

Hình ảnh
Các bạn ơi, hôm nay chúng ta cùng chuyển qua học kiến thức từ vựng cơ bản trong tiếng Trung nhé, bài viết này mình chia sẻ với các bạn danh từ trong HSK 1 tiếng Trung Quốc. Những từ vựng dưới đây mong rằng các bạn sẽ lưu về học tập thật tốt và luyện tập thường xuyên nhé. Chúc các bạn có kết quả tốt sau quá trình học. Đọc thêm: >>Học tiếng Trung chủ đề từ vựng đồ ăn . >>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội . Danh từ trong HSK 1 tiếng Trung Quốc Các danh từ tiếng Trung trong HSK 1 bạn cần nắm: Các bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung hãy xem khóa học tiếng Trung của trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, chất lượng tại đường dẫn sau nhé: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html , với các khóa học từ cơ bản đến nâng cao, tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, học Hán ngữ 6 quyển, tiếng Trung biên phiên dịch, luyện thi HSK, các bạn nhớ click vào đường dẫn để xem chi tiết nhé. Những danh từ

Học tiếng Trung chủ đề từ vựng đồ ăn

Hình ảnh
Gửi đến các bạn học tiếng Trung chủ đề từ vựng đồ ăn, đây là chủ đề mọi người thường hay quan tâm trong cuộc sống hàng ngày. Ở bài viết này các bạn sẽ cùng học một câu hỏi thú vị: 你喜欢。。。吗? Các bạn hãy thay dấu 3 chấm này bằng những từ vựng dưới đây để vừa luyện tập vừa học câu hỏi này nhé. Chúc các bạn luôn học tập chăm. Đọc thêm:  >>Từ vựng tiếng Trung về địa điểm . >>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em trong tiếng Trung . Học tiếng Trung chủ đề từ vựng đồ ăn Từ vựng tiếng Trung Quốc về chủ đề đồ ăn: 披萨  pīsà  pizza 鸡蛋  jīdàn  trứng 牛角面包 niújiǎo miànbāo  bánh croissant 法式长棍面包 fǎshì cháng gùn miànbāo Bánh mì Pháp Các bạn quan tâm, có nhu cầu và đang tìm hiểu các khóa học tiếng Trung, từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo tiếng Trung, học Hán ngữ 6 quyển, học tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên phiên dịch, luyện nghe nói tiếng Trung với giáo viên người Trung, luyện thi HSK.  Hãy xem chi tiết các khóa học tiến

Từ vựng tiếng Trung về địa điểm

Hình ảnh
Các bạn thân mến, mình gửi đến các bạn học một số hình ảnh dưới đây từ vựng tiếng Trung về địa điểm, các bạn hãy xem đã học được bao nhiêu từ vựng dưới đây và cùng trau dồi thêm nhiều kiến thức hơn nữa nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt. Đọc thêm: >>Phần 2 - Học tiếng Trung chủ đề từ vựng động từ . >>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội . Từ vựng tiếng Trung về địa điểm Từ vựng tiếng Trung về danh từ địa điểm: 公寓:chung cư 桥:cầu 城堡:pháo đài 马戏团:xiếc 喷泉:đài phun nước Bạn quan tâm, có nhu cầu học tiếng Trung với các trình độ tiếng Trung: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên phiên dịch, học Hán ngữ 6 quyển, luyện thi HSK, luyện nghe nói tiếng Trung. Hãy xem chi tiết các khóa học tiếng Trung của trung tâm dạy tiếng Trung chất lượng, uy tín tại Hà Nội theo đường dẫn sau nhé: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html . 花店:tiệm hoa 工厂:nhà máy 教堂:nhà thờ 公交站:trạm