Từ vựng tiếng Trung về địa điểm

Các bạn thân mến, mình gửi đến các bạn học một số hình ảnh dưới đây từ vựng tiếng Trung về địa điểm,
các bạn hãy xem đã học được bao nhiêu từ vựng dưới đây và cùng trau dồi thêm nhiều kiến thức hơn nữa
nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt.


Đọc thêm:


Từ vựng tiếng Trung về địa điểm

Từ vựng tiếng Trung về danh từ địa điểm:

公寓:chung cư
桥:cầu
城堡:pháo đài
马戏团:xiếc
喷泉:đài phun nước


Bạn quan tâm, có nhu cầu học tiếng Trung với các trình độ tiếng Trung: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung
trung cấp, tiếng Trung biên phiên dịch, học Hán ngữ 6 quyển, luyện thi HSK, luyện nghe nói tiếng Trung.
Hãy xem chi tiết các khóa học tiếng Trung của trung tâm dạy tiếng Trung chất lượng, uy tín tại Hà Nội
theo đường dẫn sau nhé:


花店:tiệm hoa
工厂:nhà máy
教堂:nhà thờ
公交站:trạm xe bus
理发店:tiệm cắt tóc
沙滩:bãi biển
咖啡吧:quán cà phê
蔬果店:tiệm rau quả
森林:rừng rậm
机场:sân bay
加油站:cây xăng
医院:bệnh viện
房子:nhà 
灯塔:hải đăng
宠物店:tiệm thú cưng
火车站:ga xe lửa
办公楼:tòa nhà văn phòng
博物馆:viện bảo tàng
宫殿:cung điện
摩天大楼:tòa nhà chọc trời 
银行:ngân hàng
运河:kênh đào


Mình đã chia sẻ với các bạn 36 từ vựng tiếng Trung về địa điểm rồi, các bạn đã nắm được bao nhiêu từ
ở trên đây rồi. Các bạn nhớ lưu về học và chia sẻ với bạn bè của mình nhé.

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ