Học tiếng Trung chủ đề từ vựng đồ ăn

Gửi đến các bạn học tiếng Trung chủ đề từ vựng đồ ăn, đây là chủ đề mọi người thường hay quan tâm trong
cuộc sống hàng ngày. Ở bài viết này các bạn sẽ cùng học một câu hỏi thú vị: 你喜欢。。。吗? Các bạn hãy
thay dấu 3 chấm này bằng những từ vựng dưới đây để vừa luyện tập vừa học câu hỏi này nhé. Chúc các bạn
luôn học tập chăm.


Đọc thêm: 


Học tiếng Trung chủ đề từ vựng đồ ăn

Từ vựng tiếng Trung Quốc về chủ đề đồ ăn:
披萨  pīsà  pizza
鸡蛋  jīdàn  trứng
牛角面包 niújiǎo miànbāo  bánh croissant
法式长棍面包 fǎshì cháng gùn miànbāo Bánh mì Pháp


Các bạn quan tâm, có nhu cầu và đang tìm hiểu các khóa học tiếng Trung, từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành
thạo tiếng Trung, học Hán ngữ 6 quyển, học tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên phiên
dịch, luyện nghe nói tiếng Trung với giáo viên người Trung, luyện thi HSK. 
Hãy xem chi tiết các khóa học tiếng Trung của trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, chất lượng tại đường dẫn sau
đây nhé:


豆子  dòu·zi   đậu
青豆  qīngdòu   đậu nành
面条  miàntiáo  mì sợi
汤   tāng   súp, canh
薯片  shǔ piàn khoai tây chiên
面包  miànbāo   bánh mì
炸鱼薯条  zhà yú shǔ tiáo cá và khoai tây chiên
鱼 
奶酪 nǎilào  phô mai
咖喱 gāli cà ri
香肠  xiāngcháng lạp xưởng
鸡肉  jīròu   thịt gà
培根  péigēn   thịt xông khói
西蓝花   xī lán huā   bông cải xanh
火腿   huǒtuǐ  jăm-bông
馅饼/ 派  xiàn bǐng/ pài bánh
大米  dàmǐ     gạo
意大利面  yìdàlì miàn  mì ý
三明治 sānmíngzhì  bánh mì sandwich
土豆 tǔdòu   khoai tây
巧克力蛋糕  Qiǎokèlì dàngāo   Bánh sô cô la
饼干  bǐnggān  bánh quy
大米布丁 dàmǐ bùdīng  bánh gạo
水果 shuǐguǒ  Trái cây
酸奶  suānnǎi   sữa chua
马芬蛋糕   mǎ fēn dàngāo   bánh muffin
青椒  qīngjiāo   ớt xanh
西红柿  xīhóngshì  cà chua
生菜  shēngcài  rau diếp, xà lách
黄瓜  huángguā  dưa chuột
洋葱   yángcōng   hành tây
面包圈  miànbāoquān   bánh doughnut




Các bạn đã cùng học tiếng Trung chủ đề từ vựng đồ ăn ở trên đây rồi, hãy lưu kiến thức về học và chia sẻ với những người
bạn của mình cùng học từ vựng và luyện tập câu hỏi ở đầu bài viết mình đã nói nhé. Chúc các bạn sẽ thật thành công khi
gắn bó với Trung ngữ.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ