Học tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng nấu nướng

Các bạn ơi, hôm nay các bạn cùng mình tiếp tục học tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng nấu nướng nhé.
Dưới đây là một số các hình ảnh về chủ đề này mình gửi đến các bạn, mong rằng các bạn sớm chinh
phục được từ vựng dưới đây trong thời gian ngắn nhé. Chúc các bạn luôn học tập chăm.


Đọc thêm:


Học tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng nấu nướng

Một số từ vựng tiếng Trung về nấu nướng qua hình ảnh:



煎  jiān  chiên, rán
chǎo   xào, rang
炸  zhá   rán
煮  zhǔ  nấu, luộc, đun


Các bạn đang có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, tiếng Trung sơ cấp,
tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên phiên dịch, học Hán ngữ 6 quyển, luyện nghe nói với giáo
viên người Trung, luyện ôn thi HSK.
Chia sẻ với các bạn trung tâm dạy tiếng Nhật tốt nhất, uy tín, chất lượng tại Hà Nội qua đường link
sau nè, các bạn tham khảo nhé:


kǎo   nướng
烧  shāo  chiên, xào 
dùn   hầm, ninh, chưng
蒸  zhēng    hấp
熬   áo  ninh nhỏ lửa
mèn   hầm, om
拌   bàn  trộn
腌   yān   muối, ướp
切  qiē  cắt
剁  duò   băm
砍  kǎn  chặt
包  bāo  gói
削   xiāo   gọt, vót
剔  tī    lóc, róc
捏  niē  nặn
倒  dào   đổ, rót
盛   chéng   đựng, xơi
尝  cháng  nếm
捞  lāo   múc, vớt
熟  shú  chín
shēng   sống
夹  jiā   gắp
打蛋  Dǎ dàn   đập trứng
撒盐    sǎyán   rắc muối
去皮  qù pí   bóc vỏ, bỏ vỏ
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về nấu nướng
Chủ đề học tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng nấu nướng ở bài viết này các bạn hẳn đã học sơ qua
rồi chứ ạ. Không biết các bạn đã từng sử dụng từ vựng nào ở trên đây rồi, hãy cố gắng chăm chỉ
học để sớm đạt được những kết quả tốt nhất nhé các bạn.

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ