Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh về bưu điện

Chào các bạn học tiếng Trung, chúng ta đã cùng nhau học tiếng Trung qua rất nhiều chủ đề rồi, bài viết sau đây
mình chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh về bưu điện. Các bạn hãy xem từ vựng và lưu về học
tập tốt nhé, chúc các bạn sớm đạt được nhiều kiến thức cho bản thân.

Đọc thêm:


Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh về bưu điện

Học tiếng Trung từ vựng chủ đề bưu điện qua hình ảnh:

国际邮件 guójì yóujiàn   thư quốc tế
国内邮件  guónèi yóujiàn  thư trong nước
邮递员  yóudìyuán   bưu tá, người đưa thư
邮筒  yóutǒng  thùng thư


Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Hàn với các trình độ từ sơ cấp, trung cấp, biên phiên dịch tiếng Trung,
luyện nghe nói với giáo viên người Trung, luyện ôn HSK tiếng Trung, học Hán ngữ 6 quyển.
Hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học với đầy đủ các trình độ trên của trung tâm dạy tiếng
Trung tốt, chất lượng, uy tín tại Hà Nội qua đường link sau nhé:


邮政车 yóuzhèng chē    xe bưu chính
空运  kōngyùn    không vận, vận chuyển bằng máy bay
海运 hǎiyùn   hải vận, vận chuyển đường biển
包裹  bāoguǒ  kiện hàng, bưu kiện
贺卡  hèkǎ   thiệp chúc mừng
航空信  hángkōngxìn   thư gửi bằng máy bay, thư hàng không
糨糊   jiànghú   hồ dán
快递  kuàisù  chuyển phát nhanh EMS
明信片   míngxìnpiàn  bưu thiếp
挂号信  guàhào xìn   thư bảo đảm
信封   xìnfēng   phong thư, bì thư
信件  ìnjiàn   thư tín; bức thư 
邮戳    yóuchuō   dấu bưu điện
收信人 地址   shōu xìnrén dìzhǐ   địa chỉ người nhận
收信人姓名  shōu xìnrén xìngmíng  tên người nhận
寄信人地址  jì xìnrén dìzhǐ  địa chỉ người gửi
邮票  yóupiào  tem
邮政编码   yóuzhèngbiānmǎ   mã bưu cục, mã bưu chính
写地址   xiě dìzhǐ  viết địa chỉ
贴邮票  tiē yóupiào  dán tem
粘信封 zhān xìnfēng   dán thư
寄信  jì xìn  gửi thư
Hình ảnh: từ vựng tiếng Trung về bưu điện
Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh về bưu điện ở bài viết trên đây các bạn đã nắm được bao nhiêu từ rồi ạ, mình
mong rằng từ vựng này sẽ giúp ích cho các bạn sau này. Hãy luôn chăm chỉ, luyện tập thường xuyên để nắm được
những kiến thức hữu ích nhất nhé. 

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ