Học tiếng Trung từ vựng về triệu chứng và bệnh tật
Từ vựng tiếng Trung về nấu nướng ở chủ đề trước các bạn học được bao nhiêu từ rồi, sau đây mình gửi đến
các bạn học tiếng Trung từ vựng về triệu chứng và bệnh tật, các bạn hãy xem hình ảnh dưới đây và lưu kiến
thức về tham khảo học nè.
các bạn học tiếng Trung từ vựng về triệu chứng và bệnh tật, các bạn hãy xem hình ảnh dưới đây và lưu kiến
thức về tham khảo học nè.
Phải thật chăm chỉ luyện tập thường xuyên để đạt được kết quả tốt và hoàn thành mục tiêu ngắn hạn đã đặt
ra các bạn nhé.
ra các bạn nhé.
Đọc thêm:
Học tiếng Trung từ vựng về triệu chứng và bệnh tật
Học từ vựng tiếng Trung về một số triệu chứng và bệnh tật qua hình ảnh:
感冒 gǎnmào cảm, cảm cúm
哮喘 xiāochuǎn bệnh hen suyễn
瘀血 yūxiě tụ máu
骨折 gǔzhé gãy xương
呕吐 ǒutù nôn, ói
癌症 áizhēng ung thư
Các bạn ơi, các bạn đang tìm kiếm một trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, chất lượng và tốt tại Hà Nội phải
không. Sau đây mình chia sẻ với các bạn trung tâm có đầy đủ tính chất ở trên cho các bạn qua đường link
sau đây nè:
không. Sau đây mình chia sẻ với các bạn trung tâm có đầy đủ tính chất ở trên cho các bạn qua đường link
sau đây nè:
Trung tâm dạy tiếng Trung với đầy đủ các trình độ từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, tiếng Trung sơ cấp,
tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên phiên dịch, luyện nghe nói tiếng Trung với giáo viên người Trung,
luyện thi HSK tiếng Trung. Các bạn nhớ click vào đường link mình chia sẻ và sớm đăng ký khóa học phù
hợp cho bản thân nhé.
tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên phiên dịch, luyện nghe nói tiếng Trung với giáo viên người Trung,
luyện thi HSK tiếng Trung. Các bạn nhớ click vào đường link mình chia sẻ và sớm đăng ký khóa học phù
hợp cho bản thân nhé.
水痘 shuǐdòu thủy đậu
艾滋病 àizībìng bệnh AIDS
心脏病 xīnzàngbìng bệnh tim
流血 liúxuè chảy máu
扭伤 niǔshāng bong gân
割伤 gē shāng bị cắt, bị đứt
流鼻血 liú bíxiě chảy máu mũi, chảy máu cam
高血压 gāoxuèyā huyết áp cao
腹泻 fùxiè tiêu chảy
红眼病 hóngyǎnbìng bệnh đau mắt
烧伤 shāoshāng bị bỏng
昏迷 不醒 hūnmí hôn mê
糖尿病 tángniàobìng bệnh đái đường
关节炎 guānjiéyán viêm khớp
恶心 ě·xin buồn nôn
头痛 tóutòng nhức đầu
头晕 tóuyūn chóng mặt
过敏 guòmǐn dị ứng
水泡 shuǐpào mụn nước
皮疹 pízhěn phát ban, mẩn da
红肿 hóngzhǒng sưng tấy
腮腺炎 sāixiàn yán bệnh quai bị
嗓子发炎 sǎng zǐ fāyán bị viêm họng
牙痛 yátòng đau răng
胃痛 wèibìng đau dạ dày
发烧 fāshāo bị sốt
Hình ảnh: Tiếng Trung từ vựng về triệu chứng và bệnh tật
Vậy là các bạn lại trau dồi thêm được chủ đề mới liên quan đến cuộc sống hàng ngày nữa rồi. Học tiếng Trung
từ vựng về triệu chứng và bệnh tật, chủ đề này cũng khá hay phải không các bạn, các bạn hãy luyện tập từ vựng
chăm vào nhé và chèo lái Trung ngữ thật tốt nè.
từ vựng về triệu chứng và bệnh tật, chủ đề này cũng khá hay phải không các bạn, các bạn hãy luyện tập từ vựng
chăm vào nhé và chèo lái Trung ngữ thật tốt nè.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét