Tiếng Trung chủ đề từ vựng về công viên

Công viên là nơi mà chúng ta vẫn thường đến để đi dạo, chạy bộ, hít thở bầu không khí trong lành, vui chơi
giải trí...các bạn nhỉ. Hôm nay, mình gửi gắm đến các bạn kiến thức tiếng Trung chủ đề từ vựng về công viên,
các bạn hãy xem từ vựng dưới đây và lưu về học tập chăm chỉ nào.


Đọc thêm:


Tiếng Trung chủ đề từ vựng về công viên

Các từ vựng tiếng Trung về chủ đề công viên qua hình ảnh:

动物园   dòngwùyuán    vườn bách thú
孔雀 kǒng·què  chim công
熊猫 xióngmāo  gấu trúc
斑马  bānmǎ  ngựa vằn
大象 dà xiàng  voi


Bạn muốn học tiếng Trung từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, học Hán ngữ  6 quyển, học tiếng Trung sơ cấp,
tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên phiên dịch, luyện thi HSK tiếng Trung, luyện phiên dịch, luyện biên
dịch ở một trung tâm dạy tiếng Trung chất lượng, uy tín, và tốt nhất tại Hà Nội.
Sau đây các bạn hãy click vào đường dẫn mình chia sẻ dưới đây để xem chi tiết các khóa học ở trên và sớm
đăng ký một khóa học phù hợp với trình độ hiện tại nhé:


老虎 lǎohǔ  hổ, cọp
狮子   shī·zi   sư tử
猴子  hóu·zi  khỉ
长颈鹿 chángjǐnglù   hươu cao cổ
凉亭 liángtíng  chòi nghỉ mát 
桥  qiáo  cầu
长椅  Băng ghế  ghế dài
打太极拳   dǎ tàijí quán   tập thái cực quyền
唱戏   chàngxì  hát tuồng
扭秧歌 niǔyāng·ge  múa ương ca, múa yangge
放风筝   fàngfēngzhēng   thả diều
草坪  cǎopíng   bãi cỏ
雕像  diāoxiàng  tượng
喷泉  pēnquán  đài phun nước
水池 shuǐchí  bể nước
滑旱冰huá hàn bīng   trượt patanh
植物园  zhíwùyuán   vườn thực vật, vườn bách thảo
郁金香 yùjīnxiāng  hoa tulip
花坛   huātán  luống hoa
牡丹  mǔ·dan  hoa mẫu đơn
月季 yuèjì  hoa hồng, hoa nguyệt quý
散步 sànbù  đi bộ, đi dạo
滑梯 huátī  cầu trượt
秋千 qiūqiān  xích đu
跷跷板 qiāoqiāobǎn  bập bênh
冷依婷  lěng yī tíng  quầy bán đồ uống lạnh
遛狗 liú gǒu  dắt chó đi dạo


Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về công viên
Tiếng Trung chủ đề từ vựng về công viên mình chia sẻ với các bạn ở bài viết này không khó nhằn các bạn nhỉ.
Hãy share từ vựng về học và chia sẻ với những người bạn của mình để cùng luyện tập về chủ đề này nhé các bạn.
Chúc các bạn luôn học tập chăm.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ