Tiếng Trung từ vựng chủ đề về rau

Các bạn đã nắm được bao nhiêu kiến thức tiếng Trung từ vựng chủ đề về rau rồi ạ, bài viết hôm nay mình
muốn chia sẻ với các bạn một số từ vựng về chủ đề này qua những hình ảnh ở dưới đây. Các bạn hãy cùng
xem kiến thức và luyện tập lại nhé.


Đọc thêm:


Tiếng Trung từ vựng chủ đề về rau

Từ vựng tiếng Trung từ vựng về rau qua hình ảnh:

卷心菜:cải bắp
菠菜:rau chân vịt
花椰菜:súp lơ
西兰花:súp lơ xanh


Trung tâm dạy tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, mới bắt đầu đến biên phiên dịch, học Hán ngữ 6 quyển
uy tín, chất lượng và tốt nhất tại Hà Nội:


洋葱:hành tây
黄瓜:dưa chuột
土豆:khoai tây
大蒜:tỏi
豆:đậu
蘑菇:nấm ăn
玉米:ngô
姜:gừng
辣椒:ớt
菜椒:ớt xanh
西红柿:cà chua
萝卜:củ cải
苦瓜:khổ qua, mướp đắng
芋头:khoai sọ
南瓜:bí ngô
甘薯:khoai lang
莴苣:rau diếp
芦笋:măng tây
芹菜:cần tây
大头菜:su hào
蕹菜:rau muống
豆芽儿: cây giá

Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về rau
Tiếng Trung từ vựng chủ đề về rau ở trên, chắc hẳn các bạn đã nắm được chúng rồi phải không. Mong rằng
kiến thức mình chia sẻ với các bạn ở trên đây sẽ hữu ích, các bạn nhớ lưu về chia sẻ với những bạn chưa học
về chủ đề này nhé.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ