Từ vựng chức năng cơ thể người trong tiếng Trung

Con người chúng ta có những chức năng rất đặc biệt: khóc, cười, chớp mắt, sổ mũi, hắt xì hơi, đói… các bạn nhỉ,
các bạn học tiếng Trung đã học chủ đề từ vựng chức năng cơ thể người trong tiếng Trung chưa, bài viết này mình
chia sẻ với các bạn về kiến thức này.
Hãy xem các hình ảnh dưới bài viết này và lưu về học tập nhé, chúc các bạn luôn học tập tốt.
    
Đọc thêm:


Từ vựng chức năng cơ thể người trong tiếng Trung



Các từ vựng về chức năng cơ thể người trong tiếng Trung:

身体 功能  shēntǐ gōngnéng  chức năng cơ thể
呼吸 hūxī   thở, hít thở
眨眼   zhǎyǎn  chớp mắt
看  kān    xem
说  shuō   nói
听  tīng  nghe
wén  ngửi
哭  kū  khóc


Bạn đang tìm hiểu một trung tâm học tiếng Trung ở Hà Nội uy tín, chất lượng, và tốt, đào tạo tất cả các trình độ
từ cơ bản đến biên phiên dịch, tiếng Trung cho người mới bắt đầu, học Hán ngữ 6 quyển, tiếng Trung sơ cấp,
tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên phiên dịch, luyện nghe nói tiếng Trung với giáo viên người Trung, luyện
thi HSK.
Sau đây, mình chia sẻ với các bạn trung tâm có đầy đủ những tố chất trên, các bạn click vào xem và sớm đăng ký
cho bản thân một khóa học phù hợp nhé:


xiào  cười
叹气   tànqì  thở dài, than thở
感觉  gǎnjué  cảm giác
chī  ăn
uống
流眼泪 liú yǎnlèi chảy nước mắt
流鼻涕   liú bítì  sổ mũi, chảy nước mũi
哈欠 hā·qian  ngáp
打喷嚏   dǎ pēntì   hắt hơi
吐痰 tǔ tán   khạc đờm, nhổ đờm
咳嗽 ké·sou   ho
发抖 fādǒu  run
出汗 chūhàn  ra mồ hôi
伸懒腰   shēnlǎnyāo  vươn vai
打嗝儿  dǎgér   nấc
kě  khát
lèi  mệt mỏi
kùn   buồn ngủ
饱   bǎo  no
饿   è  đói

Hình ảnh: từ vựng chức năng cơ thể người trong tiếng Trung
Kiến thức từ vựng chức năng cơ thể người trong tiếng Trung ở bài viết này các bạn đã nắm được bao nhiêu từ rồi,
kiến thức từ vựng chủ đề này khá dễ phải không các bạn. Hãy luôn chăm chỉ học tập và trau dồi nhiều chủ đề các
bạn nhé, chúc các bạn chèo lái tốt ngôn ngữ này.

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

Học từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề cặp từ trái nghĩa