Từ vựng chủ đề trạng từ trong tiếng Trung

 Các bạn đã học được bao nhiêu trạng từ trong tiếng Trung rồi ạ, bài học hôm nay mình chia sẻ với các bạn từ vựng chủ đề trạng từ trong tiếng Trung, các bạn hãy xem và lưu kiến thức ở dưới đây về luyện tập nhé. Hãy luôn chăm chỉ học tập tốt để sớm nắm được kiến thức cơ bản này nào.


Đọc thêm:

>>Từ vựng chủ đề từ nói về quần áo trong tiếng Trung.

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.


Từ vựng chủ đề trạng từ trong tiếng Trung


Học tiếng Trung chủ đề về trạng từ, các bạn cùng luyện tập nhé:


其实 qí shí   kỳ thực; thực ra/ actually 

以后 yǐ hòu   sau đó; sau này/ after 

        zài    nữa/ again 

        dōu all 

突然 tū rán  đột nhiên/ all of a sudden 

已经 yǐ·jing     đã; rồi/ already 

        yě   vậy, cũng/ also 


Bạn đang muốn học tiếng Trung từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, biên phiên dịch, tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, luyện nghe nói với giáo viên người Trung, luyện thi HSk, học giáo trình Hán ngữ 6 quyển tại một trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, chất lượng và tốt ở Hà Nội. 

Mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đảm bảo các bạn hài lòng khi học, các bạn hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học của trung tâm đó nè:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.


一共 yī gòng    tổng cộng; gồm/ altogether 

总是 zǒng shì          luôn luôn/ always 

马上 mǎ shàng   lập tức; ngay/ at once 

一边 yī biān          một mặt/ at the same time 

以前 yǐ qián           trước đây/ before 

当然 dāng rán    tất nhiên; đương nhiên/ certainly 

一直 yī zhí            liên tục/ continuously 

正在 zhèng zài   đang/ currently 

一定 yī dìng           chắc chắn/ definitely 

        bié   đừng/ do not 

终于 zhōng yú    cuối cùng/ finally 

        xiān   trước/ first 

多么 duō me    bao nhiêu, mấy/ how (wonderful, etc) 

        cái    chỉ/ just 

刚才 gāng cái   vừa mới/ just now 

主要 zhǔ yào    chủ yếu/ mainly 

        gèng            càng, thêm, hơn nữa/ more 

        zuì   nhất/ most 

几乎 jī hū  gần như, hầu như/ nearly (almost) 

        bù          không/ no 

        méi   không có/ not 

经常 jīng cháng   thường thường/ often 

        jiù          chỉ/ only 

        zhǐ   chỉ có/ only 

或者 huò zhě   hoặc/ or 

其他 qí tā             khác/ other 

        zhēn           chính xác; thật/ really 

最近 zuì jìn           gần đây/ recently 

        hái   vẫn; vẫn còn/ still 

        huán           trở về/ to return 

一起 yī qǐ   cùng/ together 

        tài    quá; lắm/ too 

        hěn   rất; lắm; quá/ very 

非常 fēi cháng   đặc biệt, rất; vô cùng/ very 




Vậy là mình đã chia sẻ với các bạn từ vựng chủ đề trạng từ trong tiếng Trung ở trên đây rồi. Kiến thức ở trên các bạn nắm được mấy phần rồi ạ, chăm chỉ nỗ lực, luyện tập hàng ngày để học được những kiến thức hữu ích cho bản thân, phục vụ tốt cho cuộc sống sau này các bạn nhé.

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ