Từ vựng chủ đề từ nói về quần áo trong tiếng Trung
Các bạn đã học về chủ đề quần áo rồi phải không ạ, bài viết này chúng ta cùng học một chủ đề liên quan đến quần áo các bạn nhé. Kiến thức từ vựng chủ đề những từ nói về quần áo trong tiếng Trung.
Các bạn hãy xem từ vựng dưới đây là gì và nhớ share về luyện tập dần nhé. Chúc các bạn luôn học tập chăm.
Đọc thêm:
>>Từ vựng về chủ đề thu đông trong tiếng Trung.
>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.
Từ vựng chủ đề từ nói về quần áo trong tiếng Trung
Học tiếng Trung về những từ miêu tả quần áo:
黑色 hēisè màu đen/ black color
海蓝色 hǎilánsè xanh biển/ blue
品牌 pǐnpái nhãn hiệu/ brand
棕色 zōng sè màu nâu/ brown color
颜色 yánsè màu sắc/ color
Bạn đang tìm trung tâm dạy tiếng Trung chất lượng, uy tín, và tốt nhất tại Hà Nội, đào tạo các khóa học từ mới bắt đầu, tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, đến giao tiếp thành thạo tiếng Trung, tiếng Trung biên phiên dịch, luyện nghe nói với giáo viên người Trung, luyện biên dịch, luyện thi HSK tiếng Trung, học giáo trình Hán ngữ 6 quyển.
Vậy thì, ngay đây các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học của một trung tâm dạy tiếng Trung ở Hà Nội được xem là uy tín, chất lượng, được nhiều bạn lựa chọn học ở đây nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
Và đừng quên, hãy sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với trình độ, mục tiêu muốn đạt được sau này của các bạn.
棉花 mián·hua cây bông/ cotton
米色 mǐsè màu kem/ cream color
深 shēn thẫm; đậm/ dark (color)
深色 shēn sè màu tối, màu thẫm/ dark color
打扮 dǎ ban diện, ăn mặc/ dress up (to)
时髦 shímáo mốt; thời thượng/ fashionable
绿色 lǜsè màu xanh lá/ green color
浅 qiǎn nhạt; lợt/ light (color)
浅色 qiǎn sè màu nhạt, màu sáng/ light color
长 cháng dài/ long
松 sōng lỏng/ loose (cloths)
量 liáng đo/ measure (to)
尺寸 chǐcùn nhắn, hẹp
老气 lǎoqì cổ lỗ; xám xịt/ old-fashion
流行 liúxíng thịnh hành; phổ biến/ popular
质量 zhìliàng chất lượng/ quality
红色 hóngsè màu đỏ/ red color
缝 féng may; khâu/ sew (to)
短 duǎn ngắn/ short
丝绸 sīchóu tơ lụa/ silk
大小 dà xiǎo khổ; cỡ/ size
风格 fēnggé phong cách/ style
合适 héshì vừa; vừa vặn/ suitable
紧 jǐn chặt/ tight (cloths)
穿 chuān mặc/ wear (to)
白色 báisè màu trắng/ white color
羊毛 yáng máo vải/ wool
黄色 huángsè màu vàng/ yellow color
Từ vựng chủ đề từ nói về quần áo trong tiếng Trung mình gửi đến các bạn ở trên đây quá quen thuộc phải không các bạn. Kiến thức trong bài chắc hẳn các bạn cũng đã nắm được 50% rồi. Hãy luôn học tập chăm chỉ và nỗ lực trong học tập, rèn luyện thường xuyên để nắm được nhiều kiến thức nhé. Hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề sau.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét