Từ vựng về tên tỉnh thành Việt Nam trong tiếng Trung

 Các bạn đã học chủ đề từ vựng về tên tỉnh thành Việt Nam trong tiếng Trung chưa ạ. Hôm nay, các bạn cùng học về tên gọi các tỉnh của nước ta bằng tiếng Trung nhé, dưới đây mình đã tổng hợp giúp các bạn rồi.

Các bạn đã sẵn sàng chưa, chúng ta cùng bắt đầu học chủ đề này thôi nào.


Đọc thêm:

>>Từ vựng về bệnh viện trong tiếng Trung.

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.


Từ vựng về tên tỉnh thành Việt Nam trong tiếng Trung

Học tiếng Trung về tên các tỉnh thành ở Việt Nam:


西北部 xīběi bù         Tây Bắc Bộ

莱州省 Láizhōu shěng         Tỉnh Lai Châu

老街省 Lǎo jiē shěng         Tỉnh Lào Cai

奠边省 Diàn biān shěng Tỉnh Điện Biên

安沛省 Ān pèi shěng         Tỉnh Yên Bái

山罗省 Shān luō shěng Tỉnh Sơn La

和平省 Hépíng shěng         Tỉnh Hòa Bình


Các bạn muốn học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo biên phiên dịch. Học tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, luyện nghe nói với giáo viên người Trung, luyện ôn thi HSK, luyện biên dịch theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển tại một trung tâm uy tín, chất lượng tại Hà Nội.


Vậy thì ngay sau đây, các bạn hãy nhấp chuột vào đường dẫn mình chia sẻ sau để xem chi tiết các khóa học của trung tâm dạy tiếng Trung tốt nhất tại Hà Nội, đào tạo đầy đủ các khóa học ở trên:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

Sớm đăng ký một khóa học phù hợp với mục tiêu các bạn muốn đạt được sau này nhé, chúc các bạn chèo lái tốt ngôn ngữ này.


东北部   dōngběi bù Đông Bắc Bộ

河江省 Héjiāng shěng         Tỉnh Hà Giang

高平省 Gāopíng shěng Tỉnh Cao Bằng

宣光省 Xuānguāng shěng Tỉnh Tuyên Quang

北干省 Běi gàn shěng Tỉnh Bắc Kạn

谅山省 Liàng shān shěng Tỉnh Lạng Sơn

太原省 Tài yuán shěng Tỉnh Thái Nguyên

北江省 Běijiāng shěng Tỉnh Bắc Giang

广宁省 Guǎng níng shěng Tỉnh Quảng Ninh

富寿省 Fù shòu shěng         Tỉnh Phú Thọ

红河平原 Đồng Bằng Sông Hồng

河内市 Hénèi shì Thành phố Hà Nội (越南首Yuè nán shǒu dū Thủ đô Hà Nội)

河西省 Héxī shěng Tỉnh Hà Tây(新河内xīn Hé nèi Hà Nội 2)

永福省 Yǒngfú shěng Tỉnh Vĩnh Phúc

北宁省 Běiníng shěng Tỉnh Bắc Ninh

兴安省 xīngān shěng         Tỉnh Hưng Yên

河南省 Hénán shěng         Tỉnh Hà Nam

海阳省 Hǎi yáng shěng Tỉnh Hải Dương

海防市 Hǎifáng shì Thành phố Hải Phòng

太平省 Tàipíng shěng Tỉnh Thái Bình

南定省 Nán dìng shěng Tỉnh Nam Định

宁平省 Níng píng shěng Tỉnh Ninh Bình

北中部 Bắc Trung Bộ

清化省 Qīng huà shěng Tỉnh Thanh Hóa

宜安省 yíān shěng Tỉnh Nghệ An

河静省 Hé jìng shěng         Tỉnh Hà Tĩnh

广平省 Guǎng píng shěng Tỉnh Quảng Bình

广治省 Guǎng zhì shěng Tỉnh Quảng Trị

承天 – 顺化省 Chéng tiān-shùn huà shěng Tỉnh Thừa Thiên Huế

南中部 Nam Trung Bộ

岘港市 Xiàn gǎng shì         Thành phố Đà Nẵng

广南省 Guǎng nán shěng Tỉnh Quảng Nam

广义省 Guǎngyì shěng Tỉnh Quảng Ngãi

平定省 Píngdìng shěng Tỉnh Bình Định

富安省 fú'ān shěng Tỉnh Phú Yên

庆和省 Qìng hé shěng Tỉnh Khánh Hòa

宁顺省 Níng shùn shěng Tỉnh Ninh Thuận

平順省 Píngshùn shěng Tỉnh Bình Thuận

西原 Tây Nguyên

嘉莱省 Jiā lái shěng         Tỉnh Gia Lai

昆嵩省 Kūn sōng shěng Tỉnh Kon Tum

得乐省 Dé lè shěng Tỉnh Đắk Lắk

林同省 Lín tóngshěng Tỉnh Lâm Đồng

得农省 Dé nóng shěng Tỉnh Đắk Nông

东南部 Đông Nam Bộ

胡志明市 Húzhìmíng shì Tp Hồ Chí Minh (西贡)

平阳省 Píngyáng shěng Tỉnh Bình Dương

平福省 Píngfú shěng         Tỉnh Bình Phước

西宁省 Xiníng shěng         Tỉnh Tây Ninh

同奈省 Tóng nài shěng Tỉnh Đồng Nai

巴地头顿省 Ba dìtóu dùn shěng Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

九龙江平原 Jiǔ lóng jiāng píngyuán     Đồng Bằng Sông Cửu Long

隆安省 Lóngān shěng Tỉnh Long An

同塔省 Tóng tǎ shěng Tỉnh Đồng Tháp

前江省 Qián jiāng shěng Tỉnh Tiền Giang

槟椥省 Bīn zhī shěng         Tỉnh Bến Tre

安江省 Ānjiāng shěng Tinh An Giang

芹苴 Qín jū shěng Tỉnh Cần Thơ

永龙省 yǒng lóng shěng Tỉnh Vĩnh Long

茶荣省 Chá róng shěng Tỉnh Trà Vinh

坚江省 Jiān jiāng shěng Tỉnh Kiên Giang

后江省 Hòu jiāng shěng Tỉnh Hậu Giang

朔庄省 shuòzhuāng shěng Tỉnh Sóc Trăng

薄寮省 bóliáo shěng         Tỉnh Bạc Liêu

金瓯省 Jīn’ōu shěng         Tỉnh Cà Mau

东海上的群岛 Quần Đảo Biển Đông

黄沙群岛 Huáng shā qún dǎo Quần đảo Hoàng Sa

长沙群岛 Cháng shā qún dǎo Quần đảo Trường Sa


Các bạn đã cùng nhau từ vựng về tên tỉnh thành Việt Nam trong tiếng Trung ở trên đây rồi, kiến thức chủ đề này khá hữu ích các bạn nhỉ. Mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được kiến thức ở trên và có thể áp dụng được chúng.

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

Học từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề cặp từ trái nghĩa