Từ vựng về xuân hạ trong tiếng Trung

Các bạn thân mến, hôm nay các bạn cùng mình học từ vựng về xuân hạ trong tiếng Trung nhé. Từ vựng dưới đây mong rằng các bạn sẽ nắm được và có thể áp dụng chúng trong thực tế nhé. Hãy luôn cố gắng, trau dồi không ngừng nâng cao kiến thức cho bản thân để có thể tự tin giao tiếp thành thạo ngôn ngữ này ạ.


Đọc thêm:

>>Từ vựng về toán học trong tiếng Trung.

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.


Từ vựng về xuân hạ trong tiếng Trung

Học từ vựng tiếng Trung về xuân hạ qua hình ảnh:

春夏 Chūn xià xuân hạ

春天/春季 chūntiān/ chūnjì     mùa xuân

梅花  méihuā           hoa mai

海棠  hǎitáng    hoa hải đường

开放  kāifàng    nở


Bạn muốn học tiếng Trung từ cơ bản đến biên phiên dịch, học tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên phiên dịch, luyện nghe nói với giáo viên người Trung, luyện thi HSK tiếng Trung tại một trung tâm uy tín, chất lượng và tốt nhất tại Hà Nội phải không ạ. 

Sau đây, mình chia sẻ với các bạn trung tâm đào tạo đầy đủ các khóa học trên và có hàng trăm bạn học ở đây, các bạn hãy nhấp chuột vào đường link sau nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html


桃花  táohuā           hoa đào

丁香           dīngxiāng   đinh hương

玉兰 yùlán           hoa ngọc lan

生长           shēngzhǎng          lớn lên, sinh trưởng

发芽  fāyá   nảy mầm

花蕾  huālěi           nụ hoa

杜鹃花          dùjuānhuā   hoa đỗ quyên

微风  wēifēng    gió nhẹ

细雨           xìyǔ   mưa phùn, mưa bụi

温暖           wēnnuǎn   ấm áp

炎热  yánrè           nóng nực

夏天/夏季   xiàtiān/ xiàjì       mùa hè

垂柳 chuíliǔ            liễu rũ

中暑 zhòngshǔ   trúng nắng, cảm nắng

荷花 héhuā          hoa sen

池塘  chítáng          ao

晒           shài   phơi

戏水            xìshuǐ             chơi nước, nghịch nước

遮阳伞           zhēyángsǎn          ô che nắng

乘凉  chéngliáng   hóng mát

扇子 shàn·zi           quạt

伤害皮肤  shānghàipífū    làm tổn thương da, hại da



Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về xuân hạ


Từ vựng về xuân hạ trong tiếng Trung ở trên đây các bạn đã nắm được một phần rồi nhỉ. Các bạn nhớ share kiến thức trên đây về học và chăm chỉ luyện tập nhiều chủ đề khác về cuộc sống hàng ngày nữa nhé. Chúc các bạn sẽ thành công trên con đường chinh phục Trung ngữ.

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ