Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Chủ đề trước mình đã chia sẻ với các bạn từ vựng về tên các tỉnh thành ở Việt Nam rồi, hẳn là các bạn đã nắm được và biết tỉnh của mình trong tiếng Trung được viết và nói như thế nào rồi phải không ạ.
Bài viết hôm nay chúng ta cùng tiếp tục học từ vựng nữa nhé các bạn, từ vựng về toán học trong tiếng Trung, mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được chúng.
Đọc thêm:
>>Từ vựng về tên tỉnh thành Việt Nam trong tiếng Trung.
>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Cùng trau dồi từ vựng tiếng Trung chủ đề toán học qua hình ảnh dưới đây các bạn nhé:
1. 加 /jiā/ cộng
2. 减 /jiǎn/ trừ
3. 乘 /chéng/ nhân
4. 除 /chú/ chia
5. 等于 /děngyú/ bằng
6. 加法,减法,乘法,除法: /Jiāfǎ/, /jiǎnfǎ/, /chéngfǎ/, /chúfǎ/: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia
7. 加号,减号,乘号,除号, 等号 /jiā hào/, /jiǎnhào/, /chénghào/, /chúhào/ /děnghào/: dấu cộng, dấu trừ, dấu nhân, dấu chia, dấu bằng
Các bạn muốn học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển, học tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên phiên dịch, luyện nghe nói tiếng Trung với giáo viên người Trung, luyện thi HSK tại trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, chất lượng và tốt nhất tại Hà Nội đào tạo 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Ngay đây, các bạn không phải lo lắng tìm kiếm ở đâu xa nữa, mình chia sẻ với các bạn trung tâm học tiếng Trung rất ổn sau đây, các bạn hãy click chuột vào đường link sau để xem các khóa học và đăng ký sớm cho bản thân khóa học phù hợp với mục tiêu sau này nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
8. 九九乘法表 /jiǔjiǔ chéngfǎ biǎo/ bảng cửu chương
9. 分数 /fēnshù/ phân số
10. 分子 /fēnzǐ/ tử số/ phân tử
11. 分母 /fēnmǔ/ mẫu số
12. 商数 /shāng shù/ thương số
13. 平方根 /píngfānggēn/, 二次方根/èr cì fāng gēn/: căn bậc hai
14. 平方 /píngfāng/ bình phương
15. 立方 /lìfāng/ lập phương
16. 函数 /hánshù/ hàm số
17. 方程 /fāngchéng/ phương trình
18. 不等式 / bùděngshì/ bất đẳng thức
19. 公式 /gōngshì/ công thức
20. 图示 /tú shì/ đồ thị
21. 定理 /dìnglǐ/ định lí
22. 定义 /dìngyì/ định nghĩa
23. 数学题 /shùxué tí/: đề toán, bài toán. Ta có giải đề toán sẽ là 解数学题 /Jiě shùxué tí/
24. 答案 /dá'àn/ đáp án, lời giải
25. 算 /suàn/ tính toán
26.估计 / gūjì/ đánh giá, dự tính
27.数字 shùzì chữ số, con số
28.等式 /děngshì/ đẳng thức
29.一半 yībàn một phần hai
30.总和 zǒnghé tổng
31.正确 zhèngquè chính xác
32.零 líng số không
33.柱 zhù cột
34.边 biān cạnh
35.偶数 ǒushù số chẵn
36.单数 dānshù số lẻ
37.行/排 háng/pái hàng
38.整数 zhěngshù số nguyên
39.周围 zhōuwéi chu vi
40.点 diǎn điểm
41.重量 zhòngliàng trọng lượng
42.宽 kuān chiều rộng
43.变量 biànliàng lượng biến đổi
44.吨 dūn tấn
45.平面 píngmiàn mặt phẳng
46.三角形 sānjiǎoxíng hình tam giác
47.梯形 tīxíng hình thang
48.余数 yúshù số dư
49.菱形 língxíng hình thoi
50.直角 zhíjiǎo góc vuông
51.量角器 liánjiǎoqì thước đo góc
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về toán học
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung ở các hình ảnh trong bài viết trên các bạn đã nắm được sơ qua rồi chứ. Hãy luôn cố gắng chăm chỉ học tập thật tốt để có một kết quả như mục tiêu đã đặt ra trước đó nhé. Chúc các bạn luôn học tập chăm.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét