Mẫu câu về hỏi đường trong tiếng Trung Quốc

 Mẫu câu về công việc nhà ở chủ đề trước các bạn nắm được bao nhiêu rồi, hôm nay chúng ta cùng học một chủ đề khá cần thiết nè, đó là mẫu câu về hỏi đường trong tiếng Trung Quốc. Các bạn hãy xem kiến thức dưới đây và lưu về luyện tập thêm nhé. Chúc các bạn học tập chăm chỉ.


Đọc thêm:

>>Mẫu câu về công việc nhà trong tiếng Trung.

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.


Mẫu câu về hỏi đường trong tiếng Trung Quốc

Học tiếng Trung chủ đề mẫu câu hỏi đường:


A.请问,从这里到东方广场坐几路车? Qǐngwèn, cóng zhèlǐ dào dōngfāng guǎngchǎng zuò jǐ lù chē?/ Xin lỗi, xe buýt nào từ đây đến Oriental Plaza?

B.你 可 以 坐 15 路,341 路 也 行。Nǐ kěyǐ zuò 15 lù,341 lù yě xíng. Bạn có thể đi tuyến 15 hoặc 341.

A.车 站 在 哪 里?要 坐 几 站?Chē zhàn zài nǎ lǐ? Yào zuò jǐ zhàn? Trạm xe ở đâu? Tôi nên ngồi bao nhiêu điểm dừng?

B.车 站 在 前 面 的 中 美 大 厦 门 口,坐 五 站。 Chēzhàn zài qiánmiàn de zhōng měi dà xià ménkǒu, zuò wǔ zhàn.Xe buýt dừng trước cổng Tòa nhà Trung Mỹ, đi 5 điểm dừng.


Các bạn đang tìm trung tâm học tiếng Trung tại Hà Nội uy tín và chất lượng, tốt nhất, đào tạo các trình độ từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo như người bản xứ, học giáo trình Hán ngữ 6 quyển, học tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói, luyện thi HSK tiếng Trung. 

Sau đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đào tạo các trình độ trên, đảm bảo các bạn hài lòng khi đăng ký học ở đây, hãy click vào đường link mình chia sẻ ngay đây nè:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.


A.我 可 以 坐 地 铁 吗? Wǒ kě yǐ zuò dì tiě ma?Tôi có thể đi tàu điện ngầm không? 

B. 可 以。你 坐 地 铁 一 号 线,坐 三 站,在 东 方 广 场 站 下 车。Kěyǐ. Nǐ zuò dìtiě yī hào xiàn, zuò sān zhàn, zài dōngfāng guǎngchǎng zhàn xià chē. Có thể, bạn đi tuyến tàu điện ngầm số 1, ba điểm dừng, và xuống tại Ga Oriental Plaza


A.这 里 的 交 通 方 便 吗?Zhèlǐ de jiāotōng fāngbiàn ma?Giao thông ở đây có thuận tiện không? 

B.很 方 便。小 区 的 门 口 有 93 路、121 路 和 24 路。Hěn fāngbiàn. Xiǎoqū de ménkǒu yǒu 93 lù, 121 lù hé 24 lù. Rất thuận lợi. Cổng vào của quận là số 93, số 121 và số 24

A.二 号 线 地 铁 站 离 这 里 远 不 远? Èr hào xiàn dìtiě zhàn lí zhèlǐ yuǎn bù yuǎn? Ga tàu điện ngầm của Tuyến số 2 có xa đây không?

B.不 远。 从 这 里 到 地 铁 站 , 走 路 只 要 五 分 钟。Bù yuǎn. Cóng zhèlǐ dào dìtiě zhàn, zǒulù zhǐyào wǔ fēnzhōng. Không xa. Chỉ mất năm phút đi bộ từ đây đến ga tàu điện ngầm. 

A.交 通 挺 方 便 的。 小 区 附 近 有 超 市 和 银 行 吗?Jiāotōng tǐng fāngbiàn de. Xiǎoqū fùjìn yǒu chāoshì hé yín xíng ma?Giao thông đi lại khá thuận tiện. Có siêu thị và ngân hàng gần quận không?

B.人 民 路 和 中 山 路 的 路 口 有 一 个 挺 大 的 超 市。Rénmín lù hé zhōngshān lù de lùkǒu yǒuyīgè tǐng dà de chāoshì. Có một siêu thị lớn ở ngã tư của đường Renmin và đường Trung Sơn.

超 市 旁 边 有 一 ​​个 中 国 银 行。 Chāoshì pángbiān yǒu yī gè zhōngguó yín xíng. Có một Ngân hàng Trung Quốc bên cạnh siêu thị.



Mẫu câu về hỏi đường trong tiếng Trung Quốc ở bài viết này các bạn đã lưu về để luyện tập chưa. Nhớ chăm chỉ luyện tập để sớm đạt được mục tiêu các bạn đã đặt ra trong thời gian ngắn nè. Hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo nhé.

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ