Tiếng Trung từ vựng chủ đề về mùa và thời gian
Bạn còn nhớ bao nhiêu kiến thức từ vựng thời gian, các bạn đã học chủ đề này chưa? Bài viết này mình chia sẻ với các bạn học tiếng Trung từ vựng chủ đề về mùa và thời gian. Kiến thức khá dễ nên các bạn sớm nắm được nhé, hãy luôn cố gắng chăm chỉ để đạt được kết quả tốt cho bản thân, áp dụng tốt kiến thức vào trong thực tế nè.
Đọc thêm:
>>Mẫu câu về sở thích trong tiếng Trung.
>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Tiếng Trung từ vựng chủ đề về mùa và thời gian
Học tiếng Trung từ vựng chủ đề về thời gian và mùa:
新年 xīnnián năm mới/ New year
昨天 zuótiān hôm qua/ Yesterday
今天 jīntiān hôm nay/ Today
明天 míngtiān ngày mai/ Tomorrow
Các bạn muốn học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, từ tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, học giáo trình Hán ngữ 6 quyển, tiếng Trung luyện nghe nói, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện thi HSK tiếng Trung tại một trung tâm uy tín, chất lượng và tốt tại Hà Nội.
Sau đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đào tạo đầy đủ các trình độ trên, đảm bảo các bạn hài lòng khi học. Hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học các bạn nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
星期一 xīngqīyī Thứ 2/ Monday
星期二 xīngqīèr Thứ 3/ Tuesday
星期三 xīngqīsān Thứ 4/ Wednesday
星期四 xīngqīsì Thứ 5/ Thursday
星期五 xīngqīwǔ Thứ sáu/ Friday
星期六 xīngqīliù Thứ bảy/ Saturday
星期天 xīngqītiān chủ nhật/ Sunday
一月 yī yuè Tháng giêng, tháng 1/ January
二月 èr yuè Tháng 2/ February
三月 sān yuè Tháng 3/ March
四月 sì yuè Tháng 4/ April
五月 wǔ yuè Tháng 5/ May
六月 lìu yuè Tháng 6/ June
七月 qī yuè Tháng 7/ July
八月 bā yuè Tháng 8/ August
九月 jǐu yuè Tháng 9/ September
十月 shí yuè Tháng 10/ October
十一月 shí yī yuè Tháng 11/ November
十二月 shí èr yuè Tháng 12/ December
春天 chūntiān mùa xuân/Spring
夏天 xiàtiān mùa hè/ Summer
秋天 qiūtiān mùa thu/ Autumn
冬天 dōngtiān mùa đông/ Winter
两个星期一次 liǎng gè xīngqí yī cì Hai tuần một lần/ Once every second week
两天一次 liǎng tiān yī cì Hai ngày một lần/ Every 2 days
多久一次 duō jǐu yī cì Bao lâu/ How often?
每天 měi tiān mỗi ngày/ Every day
什么时候 shénme shíhou Khi nào/ When?
什么时候 shénme shíhou What time?
几点了 jǐ diǎn le mấy giờ rồi/ What Time Is It?
Như mình đã nói, kiến thức tiếng Trung từ vựng chủ đề về mùa và thời gian ở trên đây dễ học phải không các bạn. Các bạn đã lưu về rồi chưa, hãy luôn chăm chỉ để có thể nắm được nhiều chủ đề, sớm gần với thành công chinh phục ngôn ngữ này nè.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét