Mẫu câu về sở thích trong tiếng Trung

 Chủ đề trước mình chia sẻ với các bạn mẫu câu hỏi đường, chắc hẳn các bạn đã nắm được rồi phải không. Hôm nay, các bạn cùng mình học mẫu câu về sở thích trong tiếng Trung nhé. Dưới đây là một số mẫu câu đơn giản, mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được chúng. Chúc các bạn học tập tốt.


Đọc thêm:

>>Mẫu câu về hỏi đường trong tiếng Trung Quốc.

>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.


Mẫu câu về sở thích trong tiếng Trung

Học tiếng Trung từ vựng về mẫu câu sở thích thông dụng:

1. 你的爱好是什么? Nǐ de àihào shì shénme?Sở thích của bạn là gì?/ What’s your hobby?

2. 你喜欢什么颜色? Nǐ xǐhuɑn shénme yánsè? Bạn thích màu gì?/ Which color do you like?

3. 你喜欢吃中国菜吗?Nǐ xǐhuɑn chī zhōnɡɡuó cài mɑ? Bạn thích ăn đồ ăn Trung Quốc không.?/ Do you like Chinese cuisines?


Các bạn muốn học tiếng Trung từ cơ bản đến biên phiên dịch, học theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển, tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên dịch, luyện nghe nói với giáo viên người Trung, luyện ôn thi HSK ở một trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, chất lượng, và tốt tại Hà Nội.

Sau đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đảm bảo các bạn hài lòng, đào tạo các trình độ, khóa học ở trên, các bạn hãy click vào đường dẫn sau nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.


4. 我很喜欢自己做饭。 Wǒ hěn xǐhuɑn zìjǐ zuò fàn。Tôi thích tự nấu ăn./ I like cooking by myself.

5. 周末你喜欢做什么?Zhōumò nǐ xǐhuɑn zuò shénme? Bạn thích làm gì vào cuối tuần.?/ What do you like to do during the weekend.

6. 明天有什么安排?Mínɡtiān yǒu shén me ān pái? Sắp xếp cho ngày mai là gì?/ What’s your plan for tomorrow?

7. 我经常去公园散步。 wǒ jīnɡchánɡ qù ɡōnɡyuán sànbù。Tôi thường đi dạo trong công viên./I often go to have a walk in the park.)

8.我每个星期要去三次健身房。Wǒ měi ɡè xīnɡqī yào qù sāncì jiànshēnfánɡ。Tôi thường đến phòng tập thể dục 3 lần 1 tuần/ I go to the gym three times a week.

9.我不太喜欢去健身房,因为里面的空气不太好。wǒ bú tài xǐhuɑn qù jiànshēnfánɡ,yīn wèi lǐ miàn de kōnɡ qì bú tài hǎo。Tôi không thích đến phòng tập thể dục vì không khí bên trong không được tốt cho lắm./ I don’t like going to the gym because the air there is not so good.

10. 你喜欢看动漫吗?nǐ xǐ huɑn kàn dònɡ màn mɑ? Bạn có thích phim hoạt hình không?/ Do you like cartoons?

11. 我想周末和你一起去看电影。wǒ xiǎnɡ zhōumò hé nǐ yìqǐ qù kàn diànyǐnɡ。 Cuối tuần này anh muốn đi xem phim với em/ I’d like to watch a movie with you on this weekend.


12. 下个星期我打算去旅游,你要不要和我一起去?Xià ɡè xīnɡqī wǒ dǎsuɑn qù lǚyóu,nǐ yào buyào hé wǒ yìqǐ qù? Tôi sẽ đi du lịch vào tuần tới. Bạn có muốn đi cùng tôi không?/ I plan to go traveling next week, would you like to go with me?

13. 我喜欢和朋友一起去逛街。wǒ xǐhuɑn hé pénɡyou yìqǐ qù ɡuànɡjiē。I like going shopping together with friends.

14.我很喜欢写书法。wǒ hěn xǐhuɑn xiě shūfǎ。 Tôi rất thích viết thư pháp./ I like practicing calligraphy.

15. 他的书法老师教得很好,我也想和他一起学。tā de shūfǎ lǎoshī jiāo dé hěn hǎo,wǒ yě xiǎnɡ hé tā yìqǐ xué。Thầy dạy thư pháp của anh ấy dạy rất hay, và tôi cũng muốn học với anh ấy/ His calligraphy teacher teaches very well, so I’d like to learn with him as well.

16. 下次可以带我一起去吗?xià cì kěyǐ dài wǒ yìqǐ qù mɑ? Lần sau anh có thể dẫn em đi cùng được không?/ Can you take me with you next time?

17. 你通常一个星期去几次?nǐ tōnɡchánɡ yíɡè xīnɡqī qù jǐ cì?Bạn thường đi bao nhiêu lần một tuần?/ How many times do you go per week?

18. 周末天气好的话,我们一起去爬山吧!Zhōumò tiānqì hǎo dehuà,wǒmen yìqǐ qù páshān bɑ!Nếu thời tiết đẹp vào cuối tuần, hãy cùng nhau đi leo núi nhé!/ Let’s go mountain hiking if the weather is good on this weekend.

19. 我有时候喜欢去咖啡厅一边喝咖啡,一边看书。Wǒ yǒu shíhou xǐhuɑn qù kāfēi tīnɡ yìbiān hē kāfēi,yìbiān kànshū。Đôi khi tôi thích đến một quán cà phê vừa uống cà phê vừa đọc sách./ Sometimes I like going to the café for a cup of coffee and do some readings.

20.我很少出门,周末我都在家里睡觉,或者静静地发呆。wǒ hěn shǎo chūmén,zhōumò wǒ dōu zài jiālǐ shuìjiào,huòzhě jìnɡ jìnɡ dì fādāi。Tôi hiếm khi đi chơi, cuối tuần tôi ngủ ở nhà hoặc ở trong tình trạng ngây người./ I rarely go out, I always stay at home for sleeping or being in a daze.




Vậy là các bạn lại học thêm được một chủ đề mới rồi - Mẫu câu về sở thích trong tiếng Trung. Kiến thức chủ đề này cũng khá dễ các bạn nhỉ, các bạn nhớ luôn chăm chỉ học và chia sẻ với những người bạn của mình nhé. Hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề sau, hãy luôn nỗ lực để đạt được kiến thức hữu ích nhé.

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ