Tiếng Trung về thành ngữ 4 chữ
Tiếng Trung có rất nhiều chủ đề để chúng ta học: từ vựng, ngữ pháp, khẩu ngữ, thành ngữ… Bài học hôm nay mình chia sẻ với các bạn học tiếng Trung về thành ngữ 4 chữ, các bạn hãy cùng trau dồi kiến thức dưới đây nhé và hãy xem đã nắm được bao nhiêu thành ngữ trong bài này rồi nè.
Đọc thêm:
>>Từ vựng chủ đề giày và phụ kiện trong tiếng Trung.
>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.
Tiếng Trung về thành ngữ 4 chữ
Học tiếng Trung chủ đề thành ngữ 4 chữ:
沉鱼落雁 (chényúluòyàn) chim sa cá lặn
独一无二 (dúyīwú’èr) độc nhất vô nhị
数一数二 (shǔ yī shǔ’èr) hạng nhất hạng nhì
绝无仅有 (juéwújǐnyǒu) có một không hai
损人利己 (sǔn rén lì jǐ) hại người ích ta
幸灾乐祸 (xìngzāilèhuò) cười trên nỗi đau của người khác
力不从心 (lìbùcóngxīn) lực bất tòng tâm
Bạn đang tìm kiếm một trung tâm học tiếng Trung uy tín chất lượng và tốt tại Hà Nội, đào tạo các khóa học từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch, tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, luyện nghe nói tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện ôn thi HSK, hay là học Hán ngữ 6 quyển.
Hãy nhấp chuột của bạn vào đường dẫn mình chia sẻ sau đây, các bạn chắc chắn sẽ hài lòng, xem chi tiết và đăng ký một khóa học phù hợp với mục tiêu, trình độ hiện nay các bạn nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
亦步亦趋 yìbùyìqū nhắm mắt theo đuôi
滔滔不绝 (tāotāobùjuí) thao thao bất tuyệt
囫囵吞枣 (húlúntūnzǎo) ăn tươi nuốt sống
塞翁失马 sàiwēngshīmǎ tái ông mất ngựa
狼吞虎咽 (lángtūnhǔyàn) ăn như hổ đói
成千上万 (chéngqiānshàngwàn) hàng ngàn hàng vạn
自作聪明 (zìzuòcōngmíng) làm ra vẻ khôn ngoan
废寝忘食 (fèiqǐnwàngshí) mất ăn mất ngủ
一门心思 (yīménxīn·si) một lòng một dạ
铺天盖地 (pūtiāngàidì) ùn ùn kéo đến
心甘情愿 (xīngānqíngyuàn) cam tâm tình nguyện
无可奈何 (wúkěnàihé) hết cách
十全十美 (shíquánshíměi) thập toàn thập mỹ
夸大其词 (kuādàqící) thêu dệt
小心翼翼 (xiǎoxīnyìyì) cẩn thận từng li từng tí
焕然一新 (huànrányīxìn) rực rỡ hẳn lên
筋疲力尽 (jīnpílìjìn)kiệt sức; hết hơi hết sức
恋恋不舍 (liànliànbùshě) quyến luyến; bịn rịn; không muốn rời xa
迫不及待 (pò bù jí dài):gấp rút; vội vã; không thể chờ đợi được
不谋而合 (bùmóuérhé) không hẹn mà nên
不以为然 (bùyǐwéirán) không đồng ý
我行我素 (wǒ xíng wǒ sù):chuyện ta ta làm, làm theo ý mình
栩栩如生 (xǔxǔrúshēng)sinh động như thật
胡说八道 (hú shuō bā dào)nói hươu nói vượn; nói bậy bạ
眉飞色舞 (méifēisèwǔ):mặt mày hớn hở
左顾右盼 (zuǒgùyòupàn) nhìn ngang nhìn dọc
一针见血 (yīzhēnjiànxiě) gãi đúng chỗ ngứa
轻而易举 (qīngéryìjǔ) dễ như trở bàn tay
全心全意 (quán xīn quán yì) toàn tâm toàn ý
彬彬有礼 (bīnbīnyǒulǐ) nho nhã lễ độ
称兄道弟 (chēngxiōngdàodì) xưng anh xưng em
相提并论 (xiāngtíbìnglùn) vơ đũa cả nắm
惟妙惟肖 (wéimiàowéixiào) giống như đúc
忙里偷闲 (mánglǐtōuxián) tranh thủ thời gian
全神贯注 (quánshénguànzhù) hết sức chăm chú
缘木求鱼 (yuánmùqiúyú) đơm đó ngọn tre; trèo cây tìm cá
见钱眼开 (jiànqián yǎnkāi)xem trọng tiền tài
不翼而飞 (bùyìérfēi) không cánh mà bay, nhanh như tên bắn
龇牙咧嘴 (zīyáliězuǐ) nhe răng trợn mắt, cắn răng chịu đựng
火上加油 (huǒshàngjiāyóu) đổ dầu vào lửa
雪上加霜 (xuěshàngjiāshuāng) hoạ vô đơn chí
无理取闹 (wúlǐqǔnào) cố tình gây sự
对牛弹琴 (duìniútánqín) đàn gảy tai trâu
理直气壮 (lǐzhíqìzhuàng) lẽ thẳng khí hùng; cây ngay không sợ chết đứng
如释重负 (rúshìzhòngfù)như trút được gánh nặng
不可开交 (bùkěkāijiāo)không thể tách rời
重温旧梦 (chóngwènjiùmèng)ôn chuyện cũ; nhớ lại chuyện xưa
如影随形 (rúyǐngsuíxíng)như hình với bóng
惴惴不安 (zhuìzhuìbù'ān)lo sợ bất an
不足挂齿 (bùzúguàchǐ)không đáng nhắc đến
天涯海角 (tiānyáhǎijiǎo)chân trời góc biển
低三下四 (dīsānxiàsì) thấp hèn; đê tiện
光明磊落 (guāngmínglěiluò)quang minh lỗi lạc
东山再起 (dōngshānzàiqǐ)thua keo này bày keo khác
如虎添翼 (rúhǔtiānyì)như hổ mọc cánh
班门弄斧 (bānménnòngfǔ)múa rìu qua mắt thợ
乘风破浪 (chéngfēngpòlàng)đạp gió rẽ sóng
狐假虎威 (hújiǎhǔwēi)cáo đội lốt hổ
愚公移山 (yúgōngyíshān)Ngu Công dời núi
画蛇添足 (huàshétiānzú)vẽ rắn thêm chân
世外桃源 (shìwàiTáoyuán)bồng lai tiên cảnh
随遇而安 (suí yù ér’ān)gặp sao yên vậy
知行合一(zhīxínghéyī) tri hành hợp nhất
不管三七二十一 (bùguǎnsānqīèrshíyī)bất chấp tất cả
开门见山 (kāiménjiànshān)hành văn gãy gọn
一蹴而就 (yīcùérjiù)một lần là xong
惹是生非 (rěshìshēngfēi)gây chuyện thị phi
安居乐业 (ān jū lè yè)an cư lạc nghiệp
难兄难弟 (nàn xiōng nàn dì)cá mè một lứa, anh không ra anh, em không ra em
笑里藏刀 (xiào lǐ cáng dāo)miệng nam mô, bụng bồ dao găm
伶牙俐齿 (líng yá lì chǐ)nhanh mồm nhanh miệng
日积月累 (rìjīyuèlěi)ngày dồn tháng chứa
雷打不动 (léidǎbùdòng)bền lòng vững dạ
有条不紊(yǒutiáobùwěn)rành mạch phân minh
Bài học trên đây các bạn đã học tiếng Trung về thành ngữ 4 chữ rồi, còn bao nhiêu thành ngữ các bạn chưa nắm được ạ. Hãy luôn cố gắng chăm chỉ học và chia sẻ với những người bạn của mình, cùng nhau chinh phục tốt tiếng Trung nhé các bạn. Chúc các bạn luôn học tập chăm.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét