Mẫu câu tiếng Trung về văn phòng

 Các bạn ơi, bài viết này mình chia sẻ với các bạn mẫu câu tiếng Trung về văn phòng, các bạn hãy kéo xuống dưới xem chi tiết các mẫu câu này và tham khảo nhé. 

Đây là một trong những chủ đề được nhiều bạn quan tâm, vì vậy hãy lưu về học và chia sẻ kiến thức dưới đây với bạn bè cùng trau dồi nhé.


Đọc thêm:

>>Tiếng Trung chủ đề mẫu câu du lịch.

>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.


Mẫu câu tiếng Trung về văn phòng

Mẫu câu tiếng Trung chủ đề hội thoại trong văn phòng:

1. 你 今天 工作 忙 吗? nǐ jīntiān ɡōnɡzuò mánɡ mɑ ?Hôm nay bạn có bận không? Are you busy today?

2. 我 晚上 要 加班。 wǒ wǎnshɑnɡ yào jiābān 。Tôi phải làm thêm vào buổi tối/ I will work overtime tonight.

3. 明天晚上我要和老板一起去吃饭。 mínɡtiān wǎnshɑnɡ wǒ yào hé lǎobǎn yìqǐ qù chīfàn 。Tôi sẽ đi ăn tối với ông chủ vào tối mai. I will go to have dinner with my boss tomorrow evening.


Bạn tìm được trung tâm học tiếng Trung ở Hà Nội uy tín, chất lượng chưa ạ? Sau đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đào tạo các trình độ từ tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên dịch, tiếng Trung luyện nghe nói, luyện ôn HSK tiếng Trung.

Các bạn hãy nhấn đúp vào đường dẫn sau để xem chi tiết khóa học nè:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.


4. 我下午有一个很重要的会议,请帮我预定一个会议室。wǒ xiàwǔ yǒu yíɡè hěn zhònɡyào de huìyì , qǐnɡ bānɡ wǒ yùdìnɡ yíɡè huìyì shì 。Tôi có cuộc họp quan trọng vào buổi chiều, vui lòng đặt phòng họp cho tôi. I have an important meeting on this afternoon, please book a meeting room for me.

5. 今天的会谈怎么样? jīntiān de huìtán zěnme yànɡ ?Buổi họp hôm nay thế nào? How is the talk today?

6. 今天下午有供应商过来开会,您别忘了。jīntiān xiàwǔ yǒu ɡōnɡyìnɡ shānɡ ɡuòlái kāihuì , nín bié wànɡle 。Chiều nay có các nhà cung cấp đến họp, đừng quên.The supplier will come for meeting this afternoon, please keep it in mind.

7. 请帮我预订一下饭店,中午我要请客户吃饭。 qǐnɡ bānɡ wǒ yù dìnɡ yí xià fàn diàn , zhōnɡ wǔ wǒ yào qǐnɡ kè hù chī fàn。Hãy đặt chỗ cho tôi, trưa tôi sẽ mời khách hàng đi ăn. Please reserve a table for me. I will treat the clients for meals this noon.

8. 请帮我打个电话给客户,好吗?qǐnɡ bānɡ wǒ dǎ ɡè diànhuà ɡěi kèhù , hǎo mɑ ?Vui lòng gọi điện cho khách hàng, được không?/ Would you please give a phone call to the clients for me?

9. 你可以帮我预订一下公司的车吗?nǐ kěyǐ bānɡ wǒ yùdìnɡ yíxià ɡōnɡsī de chē mɑ ?Bạn có thể đặt 1 chiếc xe công ty giúp tôi không? / Would you please help you to book a car of the company?

10. 你可以帮我去机场接一下王总吗?nǐ kěyǐ bānɡ wǒ qù jīchǎnɡ jiē yíxià wánɡ zǒnɡ mɑ ?Bạn có thể giúp tôi đón ông Vương từ sân bay không?/ Would you please help me to pick Mr. Wang at the airport?

11. 这份文件需要您签字。zhè fèn wénjiàn xūyào nín qiānzì 。Tài liệu này yêu cầu chữ ký của ngài./ This document needs your signature.

12. 请帮我把这份文件复印四份。 qǐnɡ bānɡ wǒ bǎ zhè fèn wénjiàn fùyìn sì fèn 。Vui lòng giúp tôi tạo bốn bản sao tài liệu này./ Please copy four pieces of this document.

13. 请通知全体员工下午三点开会。qǐnɡ tōnɡzhī quántǐ yuánɡōnɡ xiàwǔ sān diǎn kāihuì 。Xin vui lòng thông báo cho tất cả nhân viên có một cuộc họp vào lúc ba giờ chiều. Please inform all colleagues to attend the meeting at 3 pm.

14. 王总正在开会,今天我来接待您。wánɡ zǒnɡ zhènɡzài kāihuì , jīntiān wǒ lái jiēdài nín 。Ông Vương đang họp, hôm nay tôi đến tiếp đãi ngày./ Mr. Wang is having meeting, please let me treat you today.

15. 我想和大家商量一下这次活动的内容。 wǒ xiǎnɡ hé dàjiā shānɡliɑnɡ yíxià zhè cì huòdónɡ de nèirònɡ 。Tôi muốn thảo luận với mọi người về nội dung sự kiện này./ I want to discuss the activity contents with all of you.

16. 请帮我订下个星期三的机票,我要去北京出差。qǐnɡ bānɡ wǒ dìnɡ xià ɡè xīnɡqīsān de jīpiào , wǒ yào qù běijīnɡ chūchāi 。Vui lòng đặt cho tôi vé máy bay vào thứ 4 tuần sau, tôi đi công tác Bắc Kinh. / Please help me book a flight ticket on next Wednesday. I will go to Beijing for a business trip.

17. 我的电脑好像有问题,可以帮我看一下吗?wǒ de diànnǎo hǎoxiànɡ yǒu wèntí , kěyǐ bānɡ wǒ kàn yíxià mɑ ?Hình như có vấn đề với máy tính của tôi, bạn có thể xem giúp tôi được không?/ My computer seems have some problems, can you take a look of it?

18. 你重启一下试试。nǐ chónɡqǐ yíxià shì shì。Bạn thử khởi động lại/ You can try to restart it.)

19. 这份表格填错了,请您再重新填一份。zhè fèn biǎoɡé tián cuóle , qǐnɡ nín zài chònɡxīn tián yí fèn 。Bản kê này không chính xác, vui lòng điền vào bản kê khác./ The form was filled wrong, please fill again in another one.

20. 对不起,这件事我不太清楚,请稍等一下,我帮您问一问。duìbùqǐ , zhè jiàn shì wǒ bú tài qīnɡchu , qǐnɡ shāo děnɡ yíxià , wǒ bānɡ nín wèn yi wèn 。Xin lỗi, tôi không rõ lắm về vấn đề này, vui lòng đợi một lát, tôi sẽ giúp bạn hỏi./ Sorry, I’m not clear this matter. Please wait for a while, I can ask it for you.


Mẫu câu tiếng Trung về văn phòng trong bài viết này các bạn thấy thế nào, khá dễ để học phải không các bạn. Mình luôn mong rằng các bạn sẽ trau dồi được nhiều kiến thức Trung ngữ và sớm đạt được mục tiêu giao tiếp thành thạo tiếng Trung như người bản xứ nhé.

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ