Tiếng Trung chủ đề về gia đình
Các bạn thân mến, các bạn đã học tiếng Trung về chủ đề gia đình chưa ạ, bài học hôm nay hãy cùng mình trau dồi về chủ đề này nhé. Kiến thức này khá cơ bản, vì vậy mong rằng các bạn sẽ sớm chinh phục và nắm được, áp dụng vào trong thực tế giao tiếp nhé.
Đọc thêm:
>>Tiếng Trung chủ đề từ vựng và mẫu câu về động từ.
>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.
Tiếng Trung chủ đề về gia đình
Học tiếng Trung chủ đề từ vựng và mẫu câu chủ đề gia đình:
~是什么样的人?~shì shénmeyàng de rén? ~ của bạn là người như thế nào?/ What kind of person is your ~?
奶奶;外婆 nǎinai; wàipó bà nội; bà ngoại/ grandmother
爷爷;外公 yéye; wàigōng ông nội; ông ngoại/ grandfather
我 wǒ tôi, mình, tớ/ I
父亲 fùqīn bố; cha; ba, phụ thân/ father
母亲 mǔqīn mẹ; má; u; mẫu thân/ mother
Mình chia sẻ với các bạn một trung tâm học tiếng Trung chất lượng, uy tín và tốt tại Hà Nội, đào tạo các khóa học tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, luyện nghe nói tiếng Trung, luyện ôn thi Topik tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, học theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển.
Các bạn hãy click vào:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html,
để xem chi tiết khóa học và sớm đăng ký một khóa học tiếng Trung phù hợp với trình độ và mục tiêu các bạn muốn đạt được sau khi học nhé.
婶婶, 伯母, 舅妈 shěnshen, bómǔ, jiùmā thím, bác gái, mợ/ aunt
堂兄弟, 表兄弟 tángxiōngdì, biǎoxiōngdì Anh chị em họ, anh em bà con/cousin
叔叔, 伯父, 舅舅 shūshu, bófù, jiùjiu chú, bác trai, cậu/ uncle
哥哥 gēge anh trai/older brother
弟弟 dìdi em trai/ younger brother
姐姐 jiějie chị gái/ older sister
妹妹 mèimei em gái/ younger sister
你母亲还好吗? Nǐ mǔqīn hái hǎo ma? Mẹ của bạn thế nào?/ How’s your mother?
我母亲很好。 Wǒ mǔqīn hěn hǎo. Mẹ tôi vẫn khỏe./My mother is well.
代我向你~问好。 Dài Wǒ xiàng nǐ~wènhǎo. Chuyển lời chào của tôi tới ~ của bạn./ Forward my greetings to your ~.
丈夫 zhàngfu chồng/husband
妻子 qīzi vợ; bà xã/wife
儿子 érzi con trai/son
女儿 nǚér con gái/ daughter
PETS
我有一个~。 Wǒ yǒu yí ge~. Tôi có một~./ I have a ~.
狗 gǒu chó/ dog
猫 māo mèo/ cat
鸟 niǎo chim/ bird
鱼 yú cá/ fish
兔子 tùzi thỏ/ bunny
蛇 shé rắn/ snake
FIRST MEETING
很高兴认识你。 Hěn gāoxìng rènshi nǐ.Rất vui được gặp bạn./ Nice to meet you.
你叫什么名字?Nǐ jiào shénme míngzi? Tên của bạn là gì?/ What’s your name?
你还好吗? Nǐ hái hǎo ma? Bạn ổn chứ?/ Bạn khỏe không?/ How are you?
久仰久仰。Jiǔyǎng jiǔyǎng.Tôi đã nghe rất nhiều về bạn./ I’ve heard a lot about you.
你是哪里人? Nǐ shì nǎlǐ rén? Bạn đến từ đâu?/Where are you from?
我是北京人。 Wǒ shì Běijīngrén.Tôi đến từ Bắc Kinh./ I’m from Beijing.
这是给你的。 Zhè shì gěi nǐ de. Cái này dành cho bạn/ This is for you.
你家有几个人? Nǐ jiā yǒu jǐ gè rén? Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?/ How many people are there in your family?
我可以坐这里吗? Wǒ kěyǐ zuò zhèli ma? Tôi có thể ngồi đây không?/Can I sit here?
这是什么? Zhè shì shénme? Cái này là cái gì?/ What is this?
你会呆多久?Nǐ huì dāi duōjiǔ? Bạn sẽ ở lại bao lâu?/ How long will you stay?
认识你很高兴。 Rènshi nǐ hěn gāoxìng. Rất vui được gặp bạn./ It was nice to meet you.
HOLIDAYS AND OBSERVANCES
在~你会做什么?Zài ~nǐ huì zuò shénme? Bạn sẽ làm gì ~?/ What do you do on ~?
~是什么时候? ~shì shénme shíhou? ~ là khi nào?/ When is ~?
请跟我讲讲~。qǐng gēn wǒ jiǎngjiǎng~.Làm ơn cho tôi biết điều gì đó ~./ Please tell me more about ~.
农历新年 nónglì xīnnián Tết Nguyên Đán/ Spring Festival
清明节 Qīngmíng jié tết thanh minh/Tomb Sweeping Day
端午节 Duānwǔ jié tết Đoan Ngọ/ Dragon Boat Festival
七夕 qīxī đêm thất tịch/ Double Seventh Festival
国庆节 guóqìng jié ngày Quốc khánh/ National Day
中元节 zhōng yuán jié tết Trung nguyên/ Ghost festival
中秋节 Zhōngqiūjié tết Trung thu/ Mid-Autumn Festival
重阳节 chóng yáng jié tết trùng cửu/ Double Ninth Festival
CELEBRATIONS
生日快乐! Shēngrì kuàilè! chúc mừng sinh nhật!/ Happy birthday!
恭喜! Gōngxǐ! Chúc mừng!/ Congratulations!
愚人节玩笑! Yú rén jié wánxiào! Cá tháng Tư!/ April Fools' joke!
万圣节快乐! Wànshèngjié kuàilè! Halloween vui vẻ!/Happy Halloween!
圣诞快乐! Shèngdàn kuàilè! Giáng sinh vui vẻ!/ Merry Christmas!
新年快乐! Xīnnián kuàilè! chúc mừng năm mới!/ Happy New Year!
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình
Tiếng Trung chủ đề về gia đình mình chia sẻ với các bạn ở trên đây các bạn nắm được bao nhiêu từ rồi ạ, các bạn thường sử dụng những từ nào trong giao tiếp hàng ngày. Hãy luôn giữ vững tinh thần, cố gắng chinh phục được nhiều kiến thức tiếng Trung các bạn nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét