Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Trung

 Các bạn ơi, hôm nay các bạn cùng mình học từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Trung nhé. Các bạn cùng ôn lại một số từ vựng cũ và học một số từ mới về nghề nghiệp nè, dưới đây còn có mẫu câu về chủ đề này, các bạn hãy xem và lưu về luyện tập nhiều hơn nữa nhé. Chúc các bạn học tập vui vẻ.


Đọc thêm:

>>Tiếng Trung chủ đề về gia đình.

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.


Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Trung

Học tiếng chủ đề từ vựng và mẫu câu về nghề nghiệp qua hình ảnh:


你是做什么的? Nǐ shì zuò shénme de?  Bạn làm nghề gì?/ What do you do?

我是〜。 Wǒ shì ~. Tôi là ~./ I’m a/an ~.

画家   huàjiā    họa sĩ/ artist

厨师     chúshī    đầu bếp/chef

公司职员    gōngsī zhíyuán   nhân viên công ty/ company employee

建筑工人   jiànzhù gōngrén   công nhân xây dựng/ construction worker

医生   yīshēng   bác sĩ/doctor

工程师   gōngchéngshī    kỹ sư/engineer

消防员   xiāofángyuán     Lính cứu hỏa/firefighter

邮递员    yóudìyuán    bưu tá/mail carrier

摄影师   shèyǐng shī   Nhiếp ảnh gia/photographer 

警察   jǐngchá    cảnh sát/ police officer

教授    jiàoshòu   Giáo sư/ professor

老师  lǎoshī    thầy cô giáo/ teacher


Bạn đang tìm một trung tâm học tiếng Trung từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo tại Hà Nội nhưng chưa tìm thấy, vậy thì ngay đây các bạn hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau đây: 

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html, để xem chi tiết các khóa tiếng Trung: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, học tiếng Trung thao giáo trình Hán ngữ 6 quyển, được rất nhiều bạn theo học ở đây.

Các bạn tham khảo và đăng ký sớm để học, trau dồi ngôn ngữ này và chinh phục sớm ngôn ngữ này nhé.


Types of Employment

受薪员工   shòu xīn yuángōng   nhân viên được trả lương/ salaried employee

临时员工   línshí yuángōng    nhân viên tạm thời/ temporary worker

全职员工    quánzhí yuángōng  Nhân viên toàn thời gian/ full-time worker

自由职业者    zìyóu zhíyè zhě   Người làm nghề tự do/ freelancer

无业人员   wúyè rényuán   thất nghiệp/ unemployed person

兼职员工   jiānzhí yuángōng    Nhân viên bán thời gian/ part-time worker

Workplace Words

公司   gōngsī     công ty/company

项目   xiàngmù    hạng mục; mục/project

同事   tóngshì   đồng nghiệp/coworker

工资    gōngzī    lương/ salary

截止日期   jiézhǐ rìqī    hạn chót/deadline

团队合作   tuánduì hézuò   nhóm/  teamwork

会议   huìyì     hội nghị/meeting

假期    jiàqī    kỳ nghỉ/ vacation

At an Interview

介绍一下你自己。Jièshào yīxià nǐ zìjǐ. Giới thiệu bản thân./ Tell me about yourself.

为什么离开上一个工作? Wèishénme líkāi shàng yīgè gōngzuò? Tại sao lại bỏ công việc cuối cùng của bạn?/ Why did you leave your last job?

说一下你的教育背景。 Shuō yīxià nǐ de jiàoyù bèijǐng. Hãy cho tôi biết về trình độ học vấn của bạn./ Tell me about your education.

你的职业目标是什么?Nǐ de zhíyè mùbiāo shì shénme? Mục tiêu nghề nghiệp của bạn là gì?/ What are your career goals?


Other Common Occupations

会计   kuàiji   kế toán/ accountant

演员   yǎnyuán    diễn viên/ actor

建筑师  jiànzhú shī    kiến trúc sư/ architect

牙医  yáyī   nha sĩ/ dentist

平面设计师   píngmiàn shèjì shī      thiết kế đồ họa/graphic designer

理发师    lǐfà shī   thợ cắt tóc/ hairdresser

记者    jìzhě     ký giả, nhà báo/ journalist

法官   fǎguān   quan toà; thẩm phán/  judge

律师    lǜshī   luật sư/ lawyer

护士   hùshì     y tá; hộ sĩ/nurse

飞行员   fēixíngyuán    phi công/ pilot

科学家  kēxuéjiā    nhà khoa học/scientist

歌手    gēshǒu    ca sĩ/singer

学生    xuéshēng     học sinh/student

主管    zhǔguǎn     chủ quản/supervisor

作家    zuòjiā     tác gia; nhà văn/ writer



Vậy là mình đã chia sẻ với các bạn từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Trung ở trên đây rồi, chủ đề này không khó với các bạn nhỉ. Mình mong rằng các bạn sẽ sớm chinh phục được ngôn ngữ này trong thời gian ngắn nhất có thể nhé. Chăm chỉ để sớm giao tiếp thành thạo ngôn ngữ này nè.

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ