Tiếng Trung chủ đề từ vựng về đường đi

 Các bạn thân mến, hôm nay chúng ta cùng học tiếng Trung chủ đề từ vựng về đường đi nhé, chủ đề này dùng khá nhiều trong cuộc sống hàng ngày, các bạn cùng xem và lưu về luyện tập thêm nào. Có rất nhiều kiến thức tiếng Trung chúng ta cần nắm được, vì vậy học đến đâu chắc đến đấy nhé các bạn.


Đọc thêm:

>>Tiếng Trung chủ đề từ vựng về bảo tàng.

>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.


Tiếng Trung chủ đề từ vựng về đường đi

Học tiếng Trung chủ đề từ vựng về đường đi qua hình ảnh:


长椅   chángyǐ        Băng ghế/ bench

自行车  zìxíngchē       xe đạp/ bicycle

巴士  bāshì      xe buýt/ bus

巴士站 bāshìzhàn       trạm xe buýt/ bus stop

车   chē   xe/ car


Chia sẻ với các bạn học tiếng Trung một trung tâm đào tạo Hán ngữ với tất cả các trình độ, tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói với giáo viên người Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, học tiếng Trung biên phiên dịch, học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển nè:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

Các bạn chưa tìm được trung tâm học thì hãy click vào đường dẫn trên để xem chi tiết các khóa học, và đăng ký một khóa học phù hợp với mục tiêu đề ra các bạn nhé.



咖啡馆    kāfēiguǎn      quán cà phê/ coffee shop

人行横道   rénxínghéngdào       đường dành cho người đi bộ/ crosswalk

消防栓   xiāofángshuān       vòi chữa cháy/ fire hydrant

下水道口     xiàshuǐdào kǒu       Miệng cống/  manhole

摩托车   mótuōchē          xe gắn máy/ motorcycle

报刊筒    bàokāntǒng         ống báo/ newsstand

停车计时器   tíngchē jìshíqì      đồng hồ đỗ xe/ parking meter

停车位   tíngchēwèi        chỗ đậu xe/ parking space

花盆   huāpén        chậu hoa/ planter

邮局    yóujú       bưu điện/  post office

酒吧   jiǔbā          quầy rượu/ pub

公共邮箱    gōnggòng yóuxiāng        Hộp thư công cộng/ public mailbox

小型摩托车   xiǎoxíng mótuōchē       Xe tay ga/ scooter

卡车   kǎ chē           xe tải/ semi-truck

人行道   rénxíngdào            vỉa hè/ sidewalk

雨水沟  yǔshuǐgōu         máng xối nước mưa/ storm drain

地铁入口    dìtiě rùkǒu      Lối vào tàu điện ngầm/  subway entrance

出租车    chūzū chē         taxi

交通灯    jiāotōngdēng        đèn giao thông/ traffic light

卡车   kǎchē            xe tải/ truck

货车     huòchē          xe vận tải/ van



Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về đường đi


Chúng ta cùng học thêm được một chủ đề mới nữa rồi các bạn nhỉ - Tiếng Trung chủ đề từ vựng về đường đi. Kiến thức này các bạn nắm được những gì rồi, chăm chỉ để nắm vững kiến thức trên đây nhé. Chúc các bạn sẽ thật thành công khi gắn bó với ngôn ngữ này.

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ