Tiếng Trung chủ đề từ vựng về bảo tàng

 Các bạn thân mến, bài học này chúng ta cùng học Tiếng Trung chủ đề từ vựng về bảo tàng nhé. Các bạn có hay đến bảo tàng để tham quan thường xuyên không, dưới đây là kiến thức các bạn cần học và nắm được. Hãy luôn chăm chỉ luyện tập thật tốt để sớm chinh phục được ngôn ngữ này trong thời gian ngắn các bạn nhé.


Đọc thêm:

>>Tiếng Trung chủ đề từ vựng về cửa hàng điện tử.

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.


Tiếng Trung chủ đề từ vựng về bảo tàng

Học tiếng Trung chủ đề từ vựng về bảo tàng qua hình ảnh:


盔甲   kuījiǎ          khôi giáp/ armor

箭头  jiàntóu          mũi tên/ arrowhead

手工艺品  shǒugōngyìpǐn      đồ thủ công mỹ nghệ/ artifact

语音导游  yǔyīn dǎoyóu       hướng dẫn âm thanh/ audio guide

半身像   bànshēnxiàng        tượng bán thân/ bust

陶瓷   táocí          gốm sứ/ ceramics


Bạn đã tìm được trung tâm dạy tiếng Trung các trình độ: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói, tiếng Trung biên dịch, phiên dịch, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển chất lượng và tốt, uy tín tại khu vực Hà Nội chưa.

Nếu chưa, hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau để xem tiết các khóa học trên của một trung tâm tiếng Trung các bạn đáng tin cậy, và sớm đăng ký một khóa học phù hợp nhé các bạn:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.


圆柱   yuánzhù        cột hình trụ/ column

皇冠   huángguān          vương miện/ crown

恐龙   kǒnglóng        khủng long/ dinosaur

饮水器   yǐnshuǐqì            drinking fountain

矿物质   kuàngwùzhì          Khoáng chất/ mineral

模型   móxíng          khuôn, mô hình/ model

画    huà       tranh/ painting

小册子   xiǎocèzi           tập sách nhỏ/ pamphlet

照片   zhàopiān         tấm ảnh/ photograph

陶器  táoqì         đồ gốm/ pottery

监控摄像头  jiānkòng shèxiàngtóu       Camera giám sát/ security camera

动物标本   dòngwù biāoběn         mẫu vật/ taxidermy

售票处   shòupiàochù    quầy vé/  ticket counter

垃圾桶   lājītǒng         thùng rác/ trash can


Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về bảo tàng

Vậy là chúng ta đã cùng học tiếng Trung chủ đề từ vựng về bảo tàng rồi các bạn nhỉ, chủ đề này học không khó lắm phải không các bạn. Các bạn đã nắm được bao nhiêu từ ở trên đây rồi. Luôn cố gắng rèn luyện để đạt được kết quả tốt sau quá trình học nhé. 

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ