Tiếng Trung chủ đề từ vựng về nhà hàng

 Bài học trước các bạn đã cùng học một số từ vựng về khuôn viên trường rồi, các bạn đã nắm được chưa. Dưới đây là kiến thức tiếng Trung chủ đề từ vựng về nhà hàng mình muốn chia sẻ với các bạn. Các bạn hãy cùng xem đã học được bao nhiêu từ dưới đây rồi nhé. Hãy luôn chăm chỉ để sớm nắm được kiến thức đã học nè.


Đọc thêm:

>>Tiếng Trung chủ đề từ vựng về khuôn viên trường.

>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.


Tiếng Trung chủ đề từ vựng về nhà hàng

Học tiếng Trung từ vựng chủ đề về nhà hàng qua hình ảnh:


高脚凳   gāojiǎodèng         ghế chân cao/ barstool

小隔间    xiǎo géjiān         booth

收银机   shōuyínjī       máy thu ngân/ cash register

乳酪汉堡包   rǔlào hànbǎobāo       Bánh mì kẹp phô mai/  cheeseburger


Các bạn đã và đang tìm kiếm cho bản thân một trung tâm học tiếng Trung uy tín, chất lượng và tốt ở Hà Nội. Trung tâm đào tạo các khóa học tiếng Trung từ sơ cấp, trung cấp, luyện nghe nói tiếng Trung, luyện biên dịch, phiên dịch tiếng Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển. 

Ngay bây giờ đây, mình mách với các bạn một trung tâm dạy tiếng Trung lâu năm, uy tín và chất lượng, được nhiều bạn theo học, các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Trung phù hợp với mục tiêu muốn đạt được sau này nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.


咖啡杯   kāfēibēi       cốc cà phê/ coffee mug

咖啡壶   kāfēihú      bình cà phê/ coffee pot

柜台  guìtái        quầy hàng/ counter

炸鱼和薯条   zháyú hé shǔtiáo      Cá và khoai tây chiên/    fish and chips

叉子  chāzi         cái nĩa/ fork

炸薯条   zháshǔtiáo            khoai tây chiên/ French fries

烧烤   shāokǎo        nướng/ grill

汉堡包    hànbǎobāo          hamburger

冰茶    bīngchá          trà đá/ iced tea

番茄酱    fānqié jiàng          sốt cà chua/ ketchup

厨房水槽     chúfáng shuǐcáo        Bồn rửa chén/  kitchen sink

刀   dāo         dao/ knife

菜单   càidān        menu, thực đơn

芥末    jièmò      mù tạc / mustard

餐巾分配器   cānjīn fēnpèiqì     Máy rút khăn ăn/  napkin dispenser

胡椒粉   hújiāo fěn           bột tiêu/ pepper

盘子   pánzi       khay; đĩa/ plate

发票   fāpiào        hóa đơn/ receipt

冰箱   bīngxiāng       tủ lạnh/ refrigerator

沙拉   shālā         rau xà lách/ salad

盐   yán      muối/ salt

三明治   sānmíngzhì      bánh mì sandwich

苏打水   sūdǎshuǐ         nước soda

汤   tāng        canh/ soup

实心粉   shí xīn fěn         mì ống/ spaghetti

勺子   sháozi        cái thìa, cái môi/ spoon

储物柜   chǔwùguì        tủ đựng đồ/ storage cabinet

桌子      zhuōzi         bàn/ table

打包盒     dǎbāohé         Hộp đóng (đồ ăn)/ to-go box

牙签      yáqiān        tăm xỉa răng/ toothpick

垃圾桶     lājītǒng        thùng rác/ trash can

水     shuǐ          nước/ water

Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về nhà hàng

Tiếng Trung chủ đề từ vựng về nhà hàng mình chia sẻ với các bạn trong bài học hôm nay không khó nhằn, phải không các bạn. Chủ đề này các bạn có thấy hữu ích không, hãy share kiến thức về học và chia sẻ với những người bạn của mình cùng học nhé.

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ