Tiếng Trung chủ đề từ vựng về khuôn viên trường

Các bạn ơi, hôm nay chúng ta cùng học một số kiến thức tiếng Trung chủ đề từ vựng về khuôn viên trường nhé. Chủ đề này các bạn đã từng học ở trước đây chưa, các bạn hãy kéo xuống xem kiến thức này đã nắm được những từ nào rồi nhé.

Luôn chăm chỉ luyện tập, áp dụng những gì đã học vào trong thực tế giao tiếp, sớm giao tiếp thành thạo như người bản xứ nè.

Đọc thêm:

>>Tiếng Trung chủ đề từ vựng về hoạt động hàng ngày.

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.

 

Tiếng Trung chủ đề từ vựng về khuôn viên trường

Học từ vựng tiếng Trung ch ủ đề về khuôn viên trường qua hình ảnh:  

行政大楼   xíngzhèng dàlóu             tòa nhà hành chính/ administrative building

露天看台    lùtiān kàntái                    khán đài ngoài trời/ bleachers

            shūdiàn                           hiệu sách/ bookstore

食堂            shítáng                            nhà ăn/ cafeteria

教学大楼   jiàoxué dàlóu                   Tòa nhà giảng dạy/ classroom building

Trung tâm tiếng Trung ở khu vực Hà Nội đào tạo các khóa học từ cơ bản đến nâng cao, từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch, học theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, luyện nghe nói với 100% giáo viên người Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, luyện ôn HSK tiếng Trung, du học Trung Quốc.

Với giáo viên giảng dạy nhiều kinh nghiệm, có tâm và cơ sở học tập, đồ dùng hiện đại hỗ trợ giảng dạy, giúp các bạn nắm, hiểu kiến thức, áp dụng những gì đã học trong thực tế giao tiếp, luôn đặt chất lượng giảng dạy lên hàng đầu.

Các bạn đã tìm được trung tâm như vậy chưa ạ, nếu chưa hãy nhấp chuột vào đường link sau để xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với mục tiêu muốn đạt được sau này nè:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

 

            zhōnglóu                         tháp đồng hồ/ clock tower

宿舍            sùshè                               ký túc xá/ dormitory

                cǎo                                  cỏ/ grass

体育        tǐyùguǎn                          cung thể thao/ gymnasium

讲厅        yǎnjiǎng tīng                   Hội trường/  lecture hall

图书馆        túshū guǎn                       thư viện/ library

车场        tíngchē chǎng                  bãi đậu xe/ parking lot

小道            xiǎodào                           đường mòn, đường nhỏ/ pathway

科学大楼    kēxué dàlóu                     Tòa nhà khoa học/ science building

安全保大楼      ānquán bǎowèi dàlóu       Tòa nhà an ninh/ security building

动场                  yùndòngchǎng                 sân chơi/ sports feld

学生会大楼          xuéshēnghuì dàlóu           Tòa nhà Hội sinh viên/  student union building

剧场                      jùchǎng                           rạp hát/ theater

跑道                      pǎodào                            đường chạy/ track

                         shù                                  cây/ tree


Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về khuôn viên trường

Tiếng Trung chủ đề từ vựng về khuôn viên trường mình gửi các bạn trong bài học này không khó học phải không ạ. Các bạn cố gắng chăm chỉ luyện tập thường xuyên mỗi ngày để nắm vững được những gì đã học và hoàn thành được mục tiêu ban đầu đã đặt ra khi học Hán ngữ.

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ