Chủ đề từ vựng tình yêu trong tiếng Trung

Chúng ta vẫn hay nói với mẹ rằng: Mẹ ơi, con yêu mẹ….Đúng vậy câu nói đó chính là chúng ta đang thể hiện
tình yêu của mình đến mẹ, người đã mang nặng đẻ đau và sinh ra mình. Các bạn có biết tình yêu trong tiếng
Trung được nói như thế nào không? Trong tiếng Trung, từ yêu được phát âm là “ài”, từ này được phát âm
giống hai từ ở trong tiếng Anh, các bạn có đoán ra được 2 từ nào không.? 2 từ mà mình nhắc đến đó là
từ “I - tôi” và từ “eye - mắt”, chắc các bạn cũng biết từ trên phát âm như thế nào rồi đúng không. Tình yêu là
thứ gì đó mà chúng ta luôn tưởng tượng có liên quan chặt chẽ với trái tim của chúng ta.
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung mình muốn chia sẻ với các bạn về tình yêu, các bạn xem nhé.
Xem thêm:

Chủ đề từ vựng tình yêu trong tiếng Trung





Một số từ vựng tiếng Trung chủ đề về tình yêu



STT
Tiếng Trung(phồn thể/ giản thể)
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
1
愛情 / 爱情  - ài qíng
tình yêu/ love
2
男朋友 / 男朋友 - nán péng you
bạn trai/ boyfriend
3
女朋友 / 女朋友 - nǚ péng you
bạn gái/ girlfriend
4
約會 / 约会 - yuē huì
hẹn hò/ dating
5
美麗 / 美丽 - měi lì
đẹp/ beautiful
6
我愛你 / 我爱你 - Wǒ ài nǐ.
Anh yêu Em/ I love you.  
7
嫁給我好嗎? / 嫁给我好吗? -  Jià gěi wǒ hǎo ma?
Em sẽ lấy Anh chứ?/ Will you marry me?
8
訂婚 / 订婚 - ding hūn
đính hôn/ engaged
9
結婚 / 结婚 - jié hūn
hôn nhân/ marriage
10
婚禮 / 婚礼 - hūn lǐ
hôn lễ/ wedding
11
先生 / 先生 - xiān sheng
chồng/ husband
12
太太 / 太太 - tàitai
vợ/ wife
13
情侶 / 情侣 - qíng lǚ
người yêu/ lovers
14
結婚周年紀念日 / 结婚周年纪念日- jié hūn zhōu nián jì niàn rì
kỷ niệm ngày cưới/ wedding anniversary
15
情人節 / 情人节 - qíng rén jié
Ngày lễ tình nhân/ Valentine’s Day
16
情人節禮物 / 情人节礼物 - qíng rén jié lǐwù
Quà tặng ngày Valentine/ Valentine’s Day present
17
鮮花 / 鲜花 - xiān huā
hoa/ flowers
18
巧克力 / 巧克力 -  qiǎo kè lì
sô cô la/ chocolate
19
幸福 / 幸福 -  xìngfú
hạnh phúc/ happiness
20
浪漫 / 浪漫 -  làng màn
lãng mạn/ romantic
21
爱 心  - ài xīn  
trái tim yêu thương/ loving heart
22
父 爱  - fù ài
tình yêu của cha/ father's love
23
母 爱 - mǔ ài  
tình yêu của mẹ/ mother's love
24
亲 爱 的  - qīn ài de
người thân yêu/ dear, darling, beloved
25
爱 慕 - ài mù
ngưỡng mộ/ adore, admire
26
接 吻 - jiē wěn  
hôn/ kiss
27
结 婚 - jié hūn
để kết hôn/ to get married
28
单 恋 - dān liàn  
đơn phương/ unrequited love
29
蜜 月 - mì yuè  
tuần trăng mật/ honeymoon
30
度 蜜 月 - dù mì yuè
đi hưởng tuần trăng mật/ go on a honeymoon
31
一 见 钟 情 - yí jiàn zhōnɡ qínɡ  
yêu từ cái nhìn đầu tiên/ fall in love at first sight
32
青 梅 竹 马 - qīnɡ méi zhú mǎ  
yêu nhau thời thơ ấu/ Childhood sweethearts
33
海枯 石 烂 - hǎi kū shí làn  
tôi sẽ yêu bạn cho đến khi biển cạn khô và những tảng đá vụn vỡ/  I'll love you until the seas run dry and the rocks crumble
34
爱 人  - ài rén
người yêu/ lover
35
花 好 月 圆 - huā hǎo yuè yuán
hạnh phúc bên nhau/ happy together


Các bạn cố gắng chăm chỉ, học tập tốt để có kết quả như mong đợi nhé. Tiếng Trung có rất nhiều chủ đề chúng
ta học, chủ đề từ vựng tình yêu trong tiếng Trung ở trên đây chỉ là một chủ đề nhỏ trong các chủ đề, vì vậy, các
bạn hãy học hỏi, tìm các liệu học tiếng Trung hay để có một quá trình học nỗ lực nhất. Chúc các bạn học tập chăm chỉ, luôn đạt được những mục tiêu ngắn
hạn đặt ra cho bản thân.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ