Chủ đề từ vựng trường học trong Trung ngữ

Chủ đề trường học trong tiếng Trung, các bạn học tiếng Trung đã được học chủ đề này chưa. Ngay bây giờ mình
chia sẻ với các bạn từ vựng trường học trong tiếng Trung mình đã tổng hợp. Các bạn chưa học thì xem bảng danh
sách từ vựng dưới đây nhé, bạn nào học rồi có thể chia sẻ cho các bạn khác cùng biết để học. Chúc các bạn học
tập tốt và chăm chỉ.
Xem thêm:


Chủ đề từ vựng trường học trong Trung ngữ






Danh sách từ vựng về trường học trong tiếng Trung


STT
Tiếng Trung
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
1
xuéxiào - 学校
Trường học/ School
2
铅笔 - qiānbǐ  
bút chì/ Pencil
3
尺 -  chǐ
thước/ Ruler
4
笔 - bǐ
bút/ pen
5
迴纹针 - huí wén zhēn
kẹp giấy/ Paperclip
6
纸 - zhǐ
giấy/ Paper
7
笔记本 - bǐjìběn
sổ tay/ Notebook
8
图书馆 - túshūguǎn
thư viện/ Library
9
作业 - zuòyè
bài tập về nhà/ Homework
10
橡皮擦 - xiàngpí cā   
cục tẩy/ Eraser
11
百科全书 - bǎikēquánshū
bách khoa toàn thư/ Encyclopedia
12
字典 - zìdiǎn
từ điển/ Dictionary
13
书桌 - shūzhuō
bàn/ Desk
14
教室 - jiàoshì
lớp học/ Classroom
15
椅子 - yǐzi  
ghế/ Chair
16
计算机 -  jìsuànjī  
máy tính/ Calculator
17
书柜 - shūguì  
tủ sách/ Bookcase
18
书本 - shūběn  
Sách/ Book
19
書架 - shūjià  
giá sách/ Book Shelf
20
背包 - bēibāo
ba lô/ Backpack
21
世界地图 - shìjiè dìtú
tập bản đồ/ Atlas
22
算盘 - suànpán
bàn tính/ Abacus
23
校车 - xiào chē
xe bus trường học/ School Bus
24
剪刀 - jiǎndāo
cây kéo/ Scissors
25
钉书机 - dīng shū jī
gim bấm/ Stapler
26
学生 - xuésheng  
học sinh, sinh viên/ Students
27
老师 - lǎoshī
Giáo viên/ Teacher
28
图钉 - tú dīng
đinh găm giấy/ Thumbtack
29
胶水 - jiāo shuǐ  
keo dán/ glue
30
地图 - dì tú
bản đồ/ map
31
校长 - xiào zhǎnɡ
hiệu trưởng/ principal
32
投影仪 - tóu yǐnɡ yí
máy chiếu/ projector
33
屏幕 - pínɡ mù
màn hình/ screen
34
铅笔盒 - qiānbǐ hé
hộp bút/ pencil-case
35
固体胶棒 - gùtǐ jiāo bàng
keo dán/ Glue stick
36
蜡笔 làbǐ
bút sáp màu/ crayon
37
语文书 - yǔwén shū
sách tiếng Trung/ Chinese book
38
英语书 - yīngyǔ shū
sách tiếng Anh/  English book
39
数学书 - shùxué shū
sách toán/ math book
40
书 - shū
sách/ book
41
词典 - cídiǎn
từ điển/ dictionary
42
练习册 - liànxí cè
sách bài tập/ workbook
43
包 - Bāo
túi/ Bag
44
书包 - Shūbāo
cặp sách/ Schoolbag
45
校服 - Xiàofú
đồng phục trường học/ School uniform
46
初中 - chū zhōng
trường THCS/ Junior secondary, middle school
47
中学 zhōng xué
THCS, trung học/ Secondary/middle school
48
小学 - xiǎo xué
trường tiểu học/ Primary school
49
学前教育 - xuéqián jiàoyu
Giáo dục mầm non/ Pre-school education
50
大学 - dàxué
đại học/ University
51
专科学院 - zhuānkē xuéyuàn
cao đẳng/ College
52
幼儿园 - you'er Yuan
trường mẫu giáo/ kindergarten
53
指导员 - zhǐ dǎo yuán
nhân viên hướng dẫn/ guidance counselor
54
艺术 - yì shù   
nghệ thuật/ Art
55
生物学 - shēng wù xué
sinh học/ Biology
56
化学 - huà xué
hóa học/ Chemistry
57
计算机科学 - jì suàn jī kē xué
khoa học máy tính/ Computer Science
58
戏剧 - xì jù
kịch/  Drama
59
经济学 - jīng jì xué
kinh tế học/ Economics
60
英语 - yīng yǔ
tiếng Anh/ English
61
地理学 - dì lǐ xué
địa lý/ Geography
67
健康 - jiàn kāng  
sức khỏe/ Health
63
历史学 - lì shǐ xué  
lịch sử/ History
64
数学 - shù xué  
toán học/ Mathematics
65
音乐 - yīn yuè  
âm nhạc/ Music
66
物理学 - wù lǐ xué
vật lý/ Physics
67
政治学 - zhèng zhì xué   
khoa học chính trị/ Political Science
68
心理学 - xīn lǐ xué
tâm lý học/ Psychology
69
社会研究 - shè huì yán jiū   
khoa học xã hội/ Social Studies
70
学期 - xuéqī
kỳ hạn, học kì/ term; semester


Hãy chăm chỉ luyện tập học tiếng Trung thật tốt các bạn nhé, để có kết quả tốt sau quá trình học tập các bạn cần phải có thời gian biểu, lịch học, phương
pháp học cụ thể...Học khi có thể, học mọi lúc mọi nơi khi có thời gian rảnh và đặc biệt cần luyện viết nhiều tăng
khả năng nhớ ký tự các mặt chữ. Chủ đề từ vựng trường học trong tiếng Trung ở trên đây mong rằng sẽ góp một
phần kiến thức từ vựng cho các bạn rèn luyện. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ