Học tiếng Trung chủ đề từ vựng về màu sắc
Chào mọi người, hôm nay mình với các bạn học tiếng Trung chủ đề từ vựng về màu sắc nhé,mình đã tổng hợp các từ vựng về màu sắc trong danh sách dưới đây, các bạn xem nhé. Chúc các bạn học tập chăm chỉ.
Dù bạn học ngôn ngữ nào thì học chủ đề màu sắc là điều cần thiết, trong tiếng Trung màu sắc không chỉ mô tả các vật, đồ dùng mà màu sắc trong tiếng Trung còn có ý nghĩa văn hóa mạnh mẽ, thể hiện một ý nghĩa riêng nào đó.
Ngay bây giờ tôi sẽ ví dụ cho bạn như màu đỏ(红色): màu này được nói đến đó là một màu may mắn ở Trung Quốc, nó đại diện cho sự thịnh vượng, hạnh phúc và tốt lành. Hay màu đen(黑色), màu đen có ý nghĩa đối lập với màu đỏ, đại diện cho cái ác và sự đau khổ. Chúng ta đều biết màu trắng(白色) được dùng trong những đám tang, nhưng nó lại không có ý nghĩa là tà ác, mà là thể hiện sự vắng mặt trong cuộc sống. Hay màu vàng(黄色) chẳng hạn, đây là màu của đất và đại diện cho tính trung tâm hay trái đất. Chúng ta cùng đi vào học từ vựng về màu sắc các bạn nhé.
Các bạn quan tâm đến khóa học tiếng Trung, xem tại: trung tâm tiếng Trung tại Hà Nội
Học tiếng Trung chủ đề từ vựng về màu sắc
Danh sách các màu sắc trong tiếng Trung Quốc:
STT
|
Tiếng Trung
|
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
|
1
|
颜色 – yán sè
|
màu sắc/ color
|
2
|
彩色 - cǎi sè
|
màu, đa màu/ color, multi-colored
|
3
|
白色 - bái sè
|
màu trắng/ white
|
4
|
黑色 - hēi sè
|
màu đen/ black
|
5
|
红色 - hóng sè
|
màu đỏ/ red
|
6
|
深红 (shēn hóng)
|
đỏ đậm/ dark red
|
7
|
鲜红 (xiān hóng)
|
đỏ tươi/ bright red
|
8
|
棕红 (zōng hóng)
|
nâu đỏ/ reddish brown
|
9
|
黄色 - huáng sè
|
màu vàng/ yellow
|
10
|
金黄 (jīn huáng)
|
vàng vàng/ golden yellow
|
11
|
绿色 - lǜ sè
|
màu xanh lá/ green
|
12
|
蓝色 - lán sè
|
màu xanh da trời/ blue
|
13
|
褐色 - hé sè
|
màu nâu/ brown
|
14
|
橙色 - chéng sè
|
màu cam/ orange
|
15
|
深橙 (shēn chéng)
|
cam đậm/ dark orange
|
16
|
灰色 - huī sè
|
màu xám/ grey
|
17
|
粉红色 - fěn hóng sè
|
màu hồng/ pink
|
18
|
紫色 - zǐ sè
|
màu tím/ purple
|
19
|
银灰 (yín hūi)
|
màu xám bạc/ silver gray
|
20
|
金色 (jīn sè)
|
vàng/ gold
|
21
|
银色 (yín sè)
|
bạc/ silver
|
22
|
咖啡色 (kā fēi sè)
|
màu cà phê/ coffee color
|
23
|
翠 - cuì
|
xanh lam/ bluish-green / green jade
|
24
|
古铜色 - gǔtóngsè
|
màu đồng/ bronze
|
25
|
奶油色 - nǎi yóu sè
|
màu kem/ cream
|
26
|
彩虹色 - cǎi hóng sè
|
cầu vồng/ rainbow
|
27
|
淡 蓝色 - dàn lán sè
|
màu xanh nhạt/ light blue
|
28
|
靛青 - diàn qīng
|
màu chàm/ indigo
|
29
|
象牙色 - xiàng yá sè
|
màu ngà voi/ ivory
|
30
|
薰衣草色-xūn yī cǎo sè
|
màu hoa oải hương/ lavender
|
31
|
黄褐色 - huáng hé sè
|
nâu vàng/ khaki
|
32
|
浅绿色 - qiǎn lǜ sè
|
xanh lục nhạt/ pale green
|
33
|
艳红色 - yàn hóng sè
|
đỏ thẫm/ crimson
|
34
|
绿黄色 - lǜ huáng sè
|
xanh lá vàng/ lime
|
35
|
玫瑰红 - méi gūi hóng
|
màu hoa hồng đỏ/ rose red
|
36
|
辣椒红 - là jiāo hóng
|
màu ớt đỏ/ chili red
|
37
|
棕红 - zōng hóng
|
màu nâu đỏ/ reddish brown
|
38
|
莲红 - lián hóng
|
hoa sen đỏ/ lotus red
|
39
|
枣红 - zǎo hóng
|
màu táo đỏ, màu táo tàu/ maroon
|
40
|
柠檬黄 - níng méng huáng
|
màu chanh vàng/ lemon yellow
|
41
|
豆绿 - dòu lǜ
|
màu đậu/ bean color
|
42
|
茶绿 - chá lǜ
|
trà xanh/ tea green
|
43
|
苹果绿 - píng gǔo lǜ
|
màu táo xanh/ apple green
|
44
|
水草绿 - shǔi cǎo lǜ
|
màu rong biển/ seaweed
|
45
|
草绿 - cǎo lǜ
|
cỏ xanh/ grass green
|
46
|
橙红色 - chéng hóng sè
|
màu cam đỏ/ reddish orange
|
47
|
蜜橙 (mì chéng)
|
cam mật ong/ honey orange
|
48
|
米白 (mǐ bái)
|
màu xám tro/ beige
|
49
|
银白 (yín bái)
|
bạc trắng/ silvery white
|
50
|
玉石白 (yù shí bái)
|
ngọc trắng/ jade white
|
51
|
珍珠白 (zhēn zhū bái)
|
ngọc trai trắng/ pearl white
|
52
|
煤黑 (méi hēi)
|
than đen/ coal black
|
53
|
碳黑 (tàn hēi)
|
muội đen/ soot black
|
54
|
烟灰 (yān hūi)
|
xám khói/ smoky gray
|
55
|
铅灰 (qiān hūi)
|
chì xám/ lead gray
|
56
|
金棕 (jīn zōng)
|
vàng nâu/ golden brown
|
57
|
柿子橙 (shì zǐ chéng)
|
màu trái hồng/ persimmon
|
Ngữ pháp: Hỏi về màu yêu thích của bạn.
Màu sắc yêu thích của bạn là gì? Tại sao?
你 最 喜欢 什么 颜色? 为什么?
(nǐ zuì xǐ huān shén me yán sè? wèi shén me)
Đọc thêm:
Màu sắc là chủ đề hay với các bạn, như đã nói ở trên dù học bất cứ ngôn ngữ nào bạn đều phải học chủ đề về
màu sắc, vì vậy mà hãy cố gắng học thật tốt, không chỉ học về chủ đề màu sắc mà còn phải trau dồi vốn kiến
thức từ vựng với các chủ đề khác nữa các bạn nhé.
màu sắc, vì vậy mà hãy cố gắng học thật tốt, không chỉ học về chủ đề màu sắc mà còn phải trau dồi vốn kiến
thức từ vựng với các chủ đề khác nữa các bạn nhé.
Nhận xét
Đăng nhận xét