Trung ngữ - Chủ đề từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp

Mỗi người khi trưởng thành lớn lên rồi khỏi ghế nhà trường đều có những công việc khác nhau, các bạn có
biết nghề nghiệp của mình trong tiếng Trung là gì không. Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung
về nghề nghiệp mình đã tổng hợp, các bạn xem nghề nghiệp của mình trong Trung ngữ là gì và lưu lại danh
sách từ vựng để học nhé. Chúc các bạn học tập chăm chỉ.
Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung, xem chi tiết các khóa học tại: trung tâm học tiếng Trung tại Hà Nội.
Đọc thêm:


Trung ngữ - Chủ đề từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp


Hình ảnh một số từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Trung



Danh sách từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp



STT
Tiếng Trung
Tiếng Anh/ Tiếng Việt
1
职业 - zhíyè  
nghề nghiệp/ professions
2
设计师 - shèjìshī
thiết kế/ designer
3
花匠 - huā jiàng   
người làm vườn/ gardener
4
律师 - lǜshī  
luật sư/ lawyer
5
诗人 - shī rén   
thi sĩ, nhà thơ/ poet
6
药剂师 - yàojì shī  
dược sĩ/ pharmacist
7
工程师 - gōngchéngshī  
kỹ sư/ engineer
8
农民 - nóngmín  
nông dân/ farmer
9
水管工人 - shuǐguǎn gōngrén
thợ sửa ống nước/ plumber
10
驯狮者 - xún shī zhě  
người huấn luyện sư tử/ lion tamer
11
电工 - diàn gōng  
thợ điện/ electrician
12
技工 - jì gōng  
thợ máy, thợ cơ khí/ mechanic
13
理发师 - lǐ fà shī  
thợ cắt tóc/ barber
14
窃贼 - qiè zéi  
ăn trộm/ burglar
15
鞋匠 - xié jiàng  
thợ đóng giầy/ shoemaker
16
销售员 - xiāo shòu yuán  
nhân viên bán hàng/ salesperson
17
魔术师 - mó shù shī  
nhà ảo thuật/ magician
18
书记 - shū jì  
thư ký/ clerk
19
建筑师 - jiànzhúshī   
Kiến trúc sư/ Architect
20
艺术家 - yìshùjiā   
Nghệ sĩ/ Artist
21
太空人 - tàikōngrén  
Phi hành gia/ Astronaut
22
木匠 - mùjiàng     
Thợ mộc/ Carpenter
23
收银员 - shōuyín yuán   
Thu ngân/ Cashier
24
厨师 - chúshī  
Đầu bếp/ Chef
25
化学家 - huàxuéjiā  
Nhà hóa học/ Chemist
26
小丑 - xiǎochǒu    
Chú hề/ Clown
27
牛仔 - niúzǎi   
Người chăn bò, cao bồi/ Cowboy
28
送货员 - sòng huò yuán   
Người giao hàng/ Delivery Person
29
医生 - yīshēng  
Bác sĩ/ Doctor
30
消防队员 - xiāofángduìyuán  
Lính cứu hỏa/ Firefighter
31
算命师 - suàn mìng shī   
Thầy bói/ Fortune Teller
32
和尚 - héshang   
Nhà sư/ Monk
33
尼姑 - nígū   
Ni cô/ Nun
34
护士 - hùshi    
Y tá/ Nurse
35
警察 - jǐngchá  
Cảnh sát/ Police Officer
36
播音员 - bōyīn yuán   
Phát thanh viên/ Radio Announcer
37
船员 - chuányuán  
Thủy thủ/ Sailor
38
秘书 - mìshū   
Thư ký/ Secretary
39
足球员 - zúqiú yuán  
Cầu thủ bóng đá/ Soccer Player
40
老师 - lǎoshī  
Giáo viên/ Teacher
41
焊接工 - hàn jiē gōng  
Thợ hàn/ Welder
42
工人 - gōng rén
công nhân/ worker
43
翻译者­ - fān yì zhě
thông dịch viên/ interpreter
44
售票员 - shòu piào yuán
người bán vé/ ticket seller
45
公司职员 - gōng sī zhí yuán­
nhân viên văn phòng/ office worker
46
音乐家 - yīn yuè jiā
nhạc sĩ/ musician
47
演员 - yǎn yuán
diễn viên/ actor
48
画家 - huà jiā
họa sĩ/ painter
49
作者 - zuó zhě
nhà văn/ writer
50
会计- kuàijì  
kế toán/ accountant
51
助理 - zhùlǐ  
trợ lý/ assistant
52
个人助理 - gèrén zhùlǐ   
trợ lý cá nhân/ personal assistant
53
面包师 - miànbāo shī
thợ làm bánh/ baker
54
商人 - shāngrén  
doanh nhân/ businessman
55
商人 - shāngrén  
nữ doanh nhân/ businesswoman
56
屠夫 - túfū  
người bán thịt/ butcher
57
程序员 - chéngxǜ yuán  
lập trình viên/ programmer
58
牙医 - yáyī  
nha sĩ/ dentist
59
经济学家 - jīngjì xué jiā  
chuyên gia kinh tế/ economist
60
渔夫 - yúfū  
ngư dân/ fisherman
61
空姐 - kōngjiě  
tiếp viên hàng không/ flight attendant
62
校长 - xiàozhǎng  
hiệu trưởng/ principal
63
珠宝商 - zhūbǎo shāng   
thợ kim hoàn/ jeweler
64
记者 - jìzhě  
nhà báo/ journalist
65
法官 - fǎguān  
thẩm phán/ judge
66
经理 - jīnglǐ
quản lý/ manager
67
矿工 - kuànggōng  
thợ mỏ/ miner
68
新闻主播 - xīnwén zhǔbō   
người dẫn chương trình thời sự/ news presenter
69
新闻播音员 - xīnwén bòyīn yuán
người đọc tin tức/ news reader
70
配镜师 - pèi jìng shī
bác sĩ nhãn khoa/ optician
71
摄影师 - shèyǐng shī
nhiếp ảnh gia/ photographer
72
飞行员 - fēixíngyuán  
phi công/ pilot
73
政客 - zhèngkè
chính trị gia/ politician
74
行李员 - xínglǐ yuán
người khuân vác/ porter
75
狱警 - yùjǐng
cai tù/ prison guard
76
接待员 - jiēdài yuán  
nhân viên tiếp tân/ receptionist
77
外科医生 - wàikē yīshēng
bác sĩ phẫu thuật/ surgeon
78
裁缝师 - cáiféng shī  
thợ may/ tailor
79
兽医 - shòuyī
bác sĩ thú y/ vet
80
服务员 - fúwùyuán  
bồi bàn, phục vụ bàn, waiter/waitress
81
自由职业 – zì yóu zhí yè  
người tự do/ freelancer
82
科学家 – kē xué jiā  
nhà khoa học/ scientist
83
审计师 - shěnjìshī  
kiểm toán viên/ auditor
84
工人 - gōngrén  
công nhân thủ công/ manual worker
85
编辑 - biānjí  
biên tập viên/ editor
86
司机 - sī jī
lái xe/ Driver
87
导游 - dǎo yóu
Hướng dẫn/ Guide
88
歌手 - ɡē shǒu
Ca sĩ/ Singer
89
士兵  - shì bīnɡ
Lính/ Soldier
90
首席执行官 - shǒu xí zhí xínɡ ɡuān
Giám đốc điều hành/ CEO


Giờ các bạn biết nghề nghiệp của mình trong tiếng Trung là gì rồi chứ, hãy cố gắng chăm chỉ, rèn luyện mỗi ngày để có kết quả tốt các bạn nhé. Chúc các bạn học tập tốt, sớm hoàn thành được mục tiêu các bạn đã đặt ra.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ