Chủ đề học tiếng Trung về mua sắm

Các bạn thân mến, hôm nay chúng ta cùng vào chủ đề học tiếng Trung về mua sắm nhé. Mua sắm là một
trong những lựa chọn được nhiều bạn nữ thích đi vào những ngày nghỉ, vì vậy mà hôm nay mình chọn
chủ đề này gửi đến các bạn danh sách từ vựng dưới đây, các bạn xem và lưu lại học nhé.
Đọc thêm:
Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung, xem chi tiết khóa học tại: trung tâm học tiếng Trung.


Chủ đề học tiếng Trung về mua sắm



Danh sách từ vựng tiếng Trung về mua sắm:



STT
Tiếng Trung
Tiếng Việt/Tiếng Anh
1
购物  gòuwù   
mua sắm/ shopping
2
购物中心     gòuwùzhōngxīn
Trung tâm mua sắm/ The shopping center, Mall
3
市场  shìchǎng
Thị trường, chợ/ The market
4
超市   chāoshì  
Siêu thị/ The supermarket
5
药店 yàodiàn
Hiệu thuốc, nhà thuốc/ The pharmacy
6
商店  shāngdiàn  
Cửa hàng/ The store
7
书店  shūdiàn
Cửa hàng sách/ The bookstore
8
面包店  miànbāodiàn  
Tiệm bánh/ The bakery
9
面食店  miànshídiàn
Quán phở, nhà hàng/ The noodle stand/restaurant
10
音像店  yīnxiàngdiàn  
Cửa hàng âm nhạc/ The music store
11
服装店   fúzhuāngdiàn   
Cửa hàng quần áo/ The clothing store
12
号 hào  
Kích thước, kích cỡ/ Size
13
小号  xiǎohào
Kích cỡ nhỏ/ A small size
14
中号  zhōnghào
Kích cỡ trung bình/ A medium size
15
大号  dàhào
kích cỡ lớn/ A large size
16
特大号  tèdàhào
kích cỡ cực lớn/ An extra large size
17
五金店  wǔjīndiàn
Cửa hàng phần cứng/ The hardware store
18
肉店   ròudiàn  
Cửa hàng bán thịt/ The butcher
19
眼镜店  yǎnjìngdiàn
Cửa hàng mắt/ The optician
20
礼物 lǐ wù  
Quà tặng/ Gift
21
衣服 yī fú  
Quần áo/ Clothes
22
卖 mài
Bán/ Sell
23
买 mǎi  
Mua/ Buy
24
玩具 wán jù   
Đồ chơi/ Toy
25
打折 (dǎ zhé)  
Giảm giá/ Discount
26
毛衣   máoyī
Áo len/ The sweater
27
裙子  qúnzi
Váy/ The skirt
28
T恤衫   T xùshān   
Áo phông/ The t-shirt
29
短裙   duǎnqún
Váy ngắn/ The short, mini skirt
30
手提包   shǒutíbāo
Túi xách/ The handbag
31
裤子   kùzi
Quần/ Pants
32
内衣   nèiyī
Đồ lót/ The underwear
33
胸罩   xiōngzhào
Áo ngực/ The bra
34
夹克  jiákè
Áo khoác/ The jacket
35
短裤   duǎnkù
Quần đùi/ The shorts
36
鞋  xié
Đôi giày/ The shoes
37
大衣  dàyī
Áo khoác/ The coat
38
衬衫  chènshān
Áo sơ mi/ The shirt
39
领带  lǐngdài
Cà vạt/ The tie
40
上装  shàngzhuāng
Áo cánh/ The blouse
41
紧身裤   jǐnshēnkù
Quần bó/ The skinny pants
42
袜子  wàzi
Tất/ The socks
43
连衣裙  lián yī qún   
Quần áo, Trang phục/ Dress


Một số câu thoại khi bạn mua sắm:
  • 多少钱? (Duōshǎo qián?)  
Chi phí/ giá cả bao nhiêu?/ What is the cost?
  • 我想找……  (Wǒ xiǎng zhǎo……)
Tôi đang tìm.../ I’m looking for......
  • 你们有……吗?(Nǐmen yǒu……ma?)
Bạn có ......?/ Do you have......?
  • 多少钱?(Duōshǎo qián?)
Giá cả là bao nhiêu?/ How much does it cost?
  • 你们还有更多的吗?Nǐmen háiyǒu gèngduō de ma?
Bạn có nhiều hơn không?/ Do you have more?
  • 那是多大号的?  Nàshì duó (duō) dàhào de?
Kích thước nào vậy?/ Which size is that?
  • 我想试一下。(Wǒ xiǎng shìyíxià。)
Tôi muốn thử nó./ I’d like to try it on.
  • 更衣室在哪儿?(Gēngyīshì zàinǎr?)
Phòng thay đồ ở đâu?/ Where are the fitting rooms?
  • 这个我要了。Zhège wǒ yàole。
Tôi sẽ lấy nó./ I’ll take it.
  • 你穿多大号? Nǐ chuān duōdàhào?
Bạn mặc đồ cỡ nào?/ What size do you wear?
  • 我喜欢。(Wǒ xǐhuān。)
Tôi thích nó./ I like it.
  • 看起来不错。Kànqǐlái búcuò。
Nó có vẻ tốt./ It looks good.
  • 很适合你。 Hěn shìhé nǐ。
Nó thích hợp với bạn./ It suits you.
  • 不适合你。Bú shìhé nǐ。
Nó không thích hợp với bạn./ It doesn’t suit you.
  • 我要用信用卡付钱。  Wǒ yàoyòng xìnyòngkǎ fùqián。
Tôi muốn thanh toán bằng thẻ tín dụng/ I’d like to pay by credit card.
  • 我要付现金。  Wǒ yào fùxiànjīn。
Tôi muốn trả bằng tiền mặt./ I’d like to pay with cash, please.
  • 我要刷卡。 Wǒ yào shuākǎ。
Tôi muốn thanh toán bằng thẻ ghi nợ của tôi./ I’d like to pay with my debit card, please.
  • 您的信用卡号码是多少? Nínde xìnyòngkǎ hàomǎ shì duōshǎo?
Số thẻ tín dụng của bạn là gì?/ What is your credit card number?
  • 最近的自动取款机在哪儿?  Zuì jìn de zìdòng qǔkuǎnjī zàinǎr?
ATM gần nhất ở đâu?/ Where is the closest ATM?
  • 请输入您的密码。 Qǐng shūrù nínde mìmǎ。
Vui lòng nhập mã Pin của bạn/ Please type in your PIN.
  • 你有小一点的吗?nĭ yŏu xiăo yī diăn de mā?
Bạn có kích thước nhỏ hơn không?/ Do you have a smaller size?
  • 我穿大号的 (wŏ chuān dà hào de)
Tôi mặc kích thước lớn/ I wear a size large
  • 你有大一点的吗?nĭ yŏu dà yī diăn de mā?
Bạn có kích thước lớn hơn không?/ Do you have a larger size?
  • 这个太紧了/ zhè ge tài jĭn le  
Cái này quá chặt/ This is too tight
  • 哪里有游泳衣?nă lĭ yŏu yóu yŏng yī?
Tôi có thể tìm bộ đồ tắm ở đâu?/ Where can I find a bathing suit?
  • 我喜欢这件衬衫   wŏ xĭ huan zhè jiàn chèn shān
Tôi thích cái áo này/ I like this shirt
  • 我买它了(wŏ măi tā le)  
Tôi sẽ mua nó/ I will buy it
Chăm chỉ học tập tốt để đạt được kết quả tốt nhất nhé các bạn, học tiếng Trung đòi hỏi các bạn luyện tập rất
nhiều thì quá trình học mới hiệu quả. Chủ đề học tiếng Trung về mua sắm ở trên đây các bạn nhớ lưu về để
học và chia sẻ với bạn bè nhé, chúc các bạn học tập tốt, đạt được mục tiêu mà các bạn đã đặt ra.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

Học từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề cặp từ trái nghĩa