Chủ đề học tiếng trung về mùa thu

Chào các bạn, mình đã trở lại đây, các bạn còn nhớ không, bài viết lần trước mình chia sẻ với các bạn
chủ đề học tiếng Trung về mùa hè, vì vậy mà hôm nay mình xin gửi đến các bạn một chủ đề khác cũng
về mùa trong năm cho các bạn, đó chính là chủ đề học tiếng Trung về mùa thu. Các bạn theo dõi danh
sách về một số từ vựng dưới đây và học tập chăm chỉ nhé.
Đọc thêm:
Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung, hãy xem chi tiết từ vựng tiếng Trung tại:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

Chủ đề học tiếng trung về mùa thu



Học tiếng Trung chủ đề mùa thu

Danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề về mùa thu:




STT
Tiếng Trung
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
1
秋天 qiū tiān
mùa thu/ Autumn, Fall
2
国庆节 ɡuó qìnɡ jié
Ngày Quốc Khánh/ National Day
3
立秋 lì qiū
bắt đầu mùa thu/ Autumn begins
4
重阳节 chónɡ yánɡ jié
lễ hội đôi lần thứ 9/ The double ninth festival
5
中秋节 zhōnɡ qiū jié
lễ hội Trung thu/ Mid-autumn Festival
6
晴朗 qínɡ lǎnɡ
nắng/ Sunshine
7
凉爽 liánɡ shuǎnɡ
mát mẻ/ Cool
8
落叶 luò yè
Lá rụng/ fallen leaves
9
深秋 shēn qiū
Cuối thu/ Late autumn
10
凋谢 diāo xiè
phai màu/ Fade
11
枫叶 fēnɡ yè
lá phong/ Maple leaf
12
爬山 pá shān
Leo núi/ Climb mountains
13
露营 lù yínɡ
cắm trại/ Camp
14
枯萎 kū wěi
héo, chết đi/ Die away  
15
刮风的  guāfēng de  
gió/ windy
16
叶   yè
lá/  leaf
17
栗子   lì zi  
hạt dẻ/ chestnut
18
下雨的    xiàyǔ de  
mưa/ rainy
19
感恩节     gǎn ēn jié     
lễ tạ ơn/ Thanksgiving
20
南瓜派    nánguā pài  
bánh bí ngô/ pumpkin pie
21
长袖衫  cháng xiù shān   
áo dài tay/ long-sleeved shirt
22
秋分  qiūfēn  
Thu phân/ autumnal equinox
23
秋天的树叶  qiūtiān de shùyè  
lá mùa thu/ fall foliage
24
回到学校  huídào xuéxiào  
trở lại trường học/ back to school
25
季节变换   jìjié biànhuàn  
thay đổi theo mùa/ change of season
26
落叶  luò yè  
lá rụng/ falling leaves


Một số câu trong tiếng Trung về chủ đề mùa thu:

  • Mùa thu đến rồi./Here comes the autumn.
秋天到了。(qiū tiān dào le.)
  • Bạn sẽ đi nghỉ ở đâu vào mùa thu này?/ Where are you going for your vacation this autumn?
今年秋天你去哪儿度假?(jīnnián qiū tiān nǐ qù nǎér dùjiǎ.)
  • Chúng tôi đang lên kế hoạch đi du lịch Úc vào mùa thu này./ We're planning to visit Australia this autumn.
我们正打算这个秋天去澳洲旅行。(wǒ men zhènɡ dǎ suɑn zhè ɡe qiū tiān qù ào zhōu lǚ xínɡ.)
  • 今年秋天我们将去法国度假。(jīn nián qiū tiān wǒ men jiānɡ qù fǎ ɡuó dù jiǎ.)
Chúng tôi sẽ đi nghỉ ở Pháp vào mùa thu này/ We'll holiday to France this autumn.


Chủ đề học tiếng Trung về mùa thu nó cũng khá dễ dàng với chúng ta phải không các bạn. Các bạn
có kiến thức từ vựng hay ngữ pháp nào về chủ đề hôm nay mà chưa có trên đây, hãy bình luận dưới
bài viết để mình bổ xung kiến thức nhé. Chúc các bạn luôn học hành chăm chỉ.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ